
đề cương lí

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Tường Cát
Used 6+ times
FREE Resource
73 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn = nhau khi:
vật chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần
vật chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần
vật chuyển động tròn
vật chuyển động thẳng kh đổi chiều
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
để xd vị trí của 1 vật tại thời điểm xd ngta dùng hệ quy chiếu bao gồm
hệ tọa độ, mốc tgian và đồng hồ đo tgian
mốc tgian và đồng hồ đo tgian
hệ tọa độ và đồng hồ đo tgian
mốc tgian và hệ tọa độ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
đại lượng vecto
tốc độ
quãng đường
độ dịch chuyển
tgian
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phát biểu sai khi nói về độ dịch chuyển
độ dịch chuyển và quãng đường đi đc có thể = nhau trong trường hợp đặc biệt
độ dịch chuyển chỉ cho biet độ dài, kh cho biet hướng của sự thay đổi vị trí
độ dịch chuyển dc biểu diễn = 1 mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ dài tỉ lệ với độ lớn của độ dịch chuyển
độ dịch chuyển là 1 đại lượng vecto
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
t/c nào của vận tốc, kh phải của tốc độ của 1 chuyển động
đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động
có đơn vị là km/h
kh thể có độ lớn = 0
có phương và chiều xd
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
t/c nhanh hay chậm của chuyển động
khả năng duy trì chuyển động của vật
sự thay đổi hướng của chuyển động
sự thay đổi vị trí của vật trong kh gian
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
(1) Chuyển động có tính chất tương đối.
(2) Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên.
biết
(3) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn lớn hơn tổng độ lớn của vận tốc tương đối và vận tốc kéo
theo.
(4) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn nhỏ hơn độ lớn của vận tốc tương đối.
(5) Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật cũng có tính chất tương đối và phụ thuộc vào hệ
quy chiếu của người quan sát.
1,2,5
1,3,5
2,4,5
2,3,5
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
75 questions
đề ôn thi giữa kì 1 môn vật lý lớp 10

Quiz
•
10th Grade
77 questions
VL10-Chương 1- CT2018

Quiz
•
10th Grade
73 questions
VẬT LÝ 10-HK1-2023-2024

Quiz
•
10th Grade
71 questions
Ôn tập

Quiz
•
10th Grade
75 questions
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade
72 questions
Đề Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade
70 questions
Ôn tập trắc nghiệm HkII (Lý 10)

Quiz
•
10th Grade
69 questions
Vật lí như lz

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade