
Bài 8 KTH

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Hàng Dương Thị
Used 2+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Tiền là gì?
A. Bất cứ phương tiện nào
B. Bất cứ phương tiện nào được thừa nhận chung để thanh toán
C. Bất cứ một phương tiện nào được thừa nhận chung để thanh toán cho việc giao nhận hàng
D. Bất cứ một phương tiện nào được thừa nhận chung để thanh toán cho việc giao nhận hàng hoặc để thanh toán nợ nần
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Khối tiền tệ nào có giá trị bằng Mức cung tiền MS?
A. M0
B. M1
C. M2
D. M3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Thị trường tiền tệ cân bằng khi nào?
A. MS = M1
B. MS > MD
C. MS = MD
. MS < MD
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Có số liệu giả định của hệ thống ngân hàng thương mại như sau: Tiền mặt lưu hành (U) là 3.500 tỷ đồng; Tiền dự trữ trong ngân hàng (R) là 2.500 tỷ đồng; Tiền gửi (D) là 17.500 tỷ đồng. Tính lượng Tiền cơ sở (H)?
A. 6.000 tỷ đồng
B. 20.000 tỷ đồng
C. 21.000 tỷ đồng
D. 23.500 tỷ đồng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Có số liệu giả định của hệ thống ngân hàng thương mại như sau: Tiền mặt lưu hành (U) là 3.500 tỷ đồng; Tiền dự trữ trong ngân hàng (R) là 2.500 tỷ đồng; Tiền gửi (D) là 17.500 tỷ đồng. Xác định giá trị Mức cầu tiền (MD) để thị trường tiền tệ cân bằng?
A. 6.000 tỷ đồng
B. 20.000 tỷ đồng
C. 23.500 tỷ đồng
D. 21.000 tỷ đồng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Có số liệu giả định của hệ thống ngân hàng thương mại như sau: Tiền gửi (D) là 16.000 tỷ đồng; Tiền dự trữ trong ngân hàng (R) là 2.000 tỷ đồng; Tỷ lệ giữa tiền mặt lưu thông và tiền gửi (S) là 1/4. Tính lượng tiền mặt lưu thông (U)?
A. 2.000 tỷ đồng
B. 4.000 tỷ đồng
C. 64.000 tỷ đồng
D. 18.000 tỷ đồng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Có số liệu giả định của hệ thống ngân hàng thương mại như sau: Tiền gửi (D) là 16.000 tỷ đồng; Tiền dự trữ trong ngân hàng (R) là 2.000 tỷ đồng; Tỷ lệ giữa tiền mặt lưu thông và tiền gửi (S) là 1/4. Tính lượng Tiền cơ sở (H)?
A. 16.000 tỷ đồng
B. 20.000 tỷ đồng
C. 18.000 tỷ đồng
D. 6.000 tỷ đồng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Ôn tập Tin 3

Quiz
•
University
26 questions
Chương 7

Quiz
•
University
35 questions
Dò chương 3,4,5 KTDC cho ny <3

Quiz
•
University
35 questions
chương 5 KTH

Quiz
•
University
25 questions
EPM Hà 1

Quiz
•
University
30 questions
CHƯƠNG 1_CHUẨN MỰC CHUNG

Quiz
•
University
29 questions
16과 (서울1)

Quiz
•
University
26 questions
LTTCTT_Chương 4

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University