ktpl2

ktpl2

11th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Gdcd 11 Bài 1

Gdcd 11 Bài 1

11th Grade

21 Qs

GDKTPL

GDKTPL

11th Grade

26 Qs

Mỹ La tinh

Mỹ La tinh

11th Grade

20 Qs

Bài 5: PHÒNG KHÔNG NHÂN DÂN

Bài 5: PHÒNG KHÔNG NHÂN DÂN

11th Grade

20 Qs

Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân

Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân

1st - 12th Grade

20 Qs

GDKTPL bài 6

GDKTPL bài 6

11th Grade

20 Qs

ÔN THI HKI MÔN GDCD BÀI 4

ÔN THI HKI MÔN GDCD BÀI 4

11th Grade

23 Qs

Bài 6 - CNH - HĐH - GDCD 11

Bài 6 - CNH - HĐH - GDCD 11

11th Grade

25 Qs

ktpl2

ktpl2

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Medium

Created by

Ngô Như Quỳnh

Used 1+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những

nguyên nhân của sự giàu nghèo.

nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.

nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.

tính chất của cạnh tranh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, khi các chủ thể sản xuất dự báo được nhu cầu của người tiêu dùng trong thời gian tới sẽ giảm điều này sẽ tác động tới cung hàng hóa như thế nào?

Cung giảm xuống.

Cung tăng lên.

Cung không đổi.

Cung bằng cầu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nền kinh tế, khi mức độ tăng của trọng trong nền kinh tế khi đó lạm phát của nền giá cả ở hai con số trở lên hằng năm, gây bất ổn nghiêm kinh tế ở mức độ

lạm phát vừa phải.

lạm phát phi mã

siêu lạm phát.

lạm phát tượng trưng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một trong những nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là trong quá trình sản xuất có sự tăng giá của

các yếu tố đầu vào.

các yếu tố đầu ra.

cung tăng quá nhanh.

cầu giảm quá nhanh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân khách quan khiến người lao động có nguy cơ lâm vào

tình trạng thất nghiệp?

Cơ chế tinh giảm lao động.

Thiếu kỹ năng làm việc.

Không hài lòng với công việc.

Do vi phạm hợp đồng lao động.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tình trạng tồn tại một bộ phận lực lượng lao động muốn làm việc nhưng chưa tìm được việc làm là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

Lực lượng lao động.

Thiếu việc làm

Có việc làm.

Thất nghiệp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc người lao động đang trong quá trình chuyển việc nên chưa có việc làm được gọi là

A. thất nghiệp tạm thời B. thất nghiệp chu kì C. thất nghiệp cơ cấu. D. thất nghiệp cơ cấu.

thất nghiệp tạm thời

thất nghiệp chu kì

thất nghiệp cơ cấu

thất nghiệp cơ cấu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?