Đề cương ôn tập định giá tài sản

Đề cương ôn tập định giá tài sản

12th Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tagisan ng Talino V.1

Tagisan ng Talino V.1

7th - 12th Grade

30 Qs

Peptide phần 2

Peptide phần 2

12th Grade

35 Qs

EMS LANG NA QUIZ

EMS LANG NA QUIZ

KG - Professional Development

35 Qs

Kiểm tra 15 phút CN12 ( bổ sung)

Kiểm tra 15 phút CN12 ( bổ sung)

12th Grade

30 Qs

Ôn tập: Khoa học - Kĩ thuật CTN 2

Ôn tập: Khoa học - Kĩ thuật CTN 2

6th - 12th Grade

30 Qs

BÀI 1 GDCD 12

BÀI 1 GDCD 12

12th Grade

35 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP THI HKII LỚP 7- NĂM HỌC 2023-2024

CÂU HỎI ÔN TẬP THI HKII LỚP 7- NĂM HỌC 2023-2024

7th Grade - University

35 Qs

30 Elements Part 2

30 Elements Part 2

9th Grade - Professional Development

30 Qs

Đề cương ôn tập định giá tài sản

Đề cương ôn tập định giá tài sản

Assessment

Quiz

Science

12th Grade

Easy

Created by

Đặc Dị

Used 1+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động sản là gì?

Là những tài sản di dời được

Là những tài sản chuyển động được

Là những tài sản có tính chất chuyển động

Là những tài sản không phải là bất động sản

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quyền sở hữu tài sản là những quyền nào?

Là những quy định về mặt quản lý tài sản

Là quyền về sử dụng tài sản

Là quyền mua bán tài sản

Là sự quy định về mặt pháp lý, cho phép chủ thể những khả năng khai thác lợi ích từ tài sản

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo kinh tế trị học: Giá cả là sự biểu hiện bằng __________ của giá trị

Của cải

= Tiền

Chi phí

Khấu hao

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thẩm định máy mài kim loại của Nhật. máy mài kim loại so sánh là của Đài Loan. Thông tin thị trường cho biết: máy mài kim loại của Trung Quốc kém giá trị hơn máy mài của Nhật 10%; máy mài kim loại của Đài Loan có giá trị cao hơn máy mài kim loại của Trung Quốc 5%. Tỷ lệ điều chỉnh là:

+5,82%;

+5%;

-5%;

-5,82%

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bất động sản thẩm định giá có chiều rộng mặt tiền là 4m. Bất động sản so sánh chiều rộng mặt tiền là 6m có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m . Biết đơn giá đất của bất động sản có chiều rộng mặt tiền 6m cao hơn bất động sản có chiều rộng mặt tiền 4m là 20%. Mức điều chỉnh cho yếu tố chiều rộng mặt tiền là:

-16,67 triệu đồng/m ;

+20 triệu đồng/m .

-20 triệu đồng/m ;

+16,67 triệu đồng/m

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài sản cần định giá là một căn hộ chung cư diện tích 100m2 bán trả góp với điều kiện thanh toán ngay lần đầu 20% (500 triệu đồng), phần còn lại 2 tỷ đồng thanh toán trong 60 tháng kế tiếp, số tiền trả đều cuối mỗi tháng là 44,5 trđ. Nếu lãi suất bán trả góp là 12%/năm thì giá trị bất động sản so sánh này là

2.000,5 triệu

2.500,5 triệu

1500,5

Tất cả đáp án trên đều sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bất động sản so sánh có cảnh quan sông có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 trong khi bất động sản thẩm định giá cảnh quan công viên. Biết tương quan về cảnh quan như sau: cảnh quan sông cao hơn cảnh quan khu dân cư là 20% và cảnh quan công viên cao hơn cảnh quan khu dân cư là 10%. Mức điều chỉnh cho yếu tố cảnh quan của bất động sản so sánh là:

-9,09 triệu đồng/m

+9,09 triệu đồng/m

-8,33 triệu đồng/m

+8,33 triệu đồng/m

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?