
Cnghe 96-135 đoàn thư

Quiz
•
Instructional Technology
•
11th Grade
•
Hard
Thư Đoàn
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 96: Chọn phát biểu đúng
A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao
B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt
C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất như nhau.
D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất khác nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 97: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.
A. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết
B. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 98: “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt
C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao
D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 99: “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi.
A. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt
B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao
D. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 100: Nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là?
B. chọn lọc và nhân giống vật nuôi
C. nuôi dưỡng giống vật nuôi
D. đáp án khác
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
102. Lai giống là gì?
A. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
B. Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
C. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang những đặc điểm di truyền mới tốt hơn của bố mẹ
D. Đáp án khác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
103.Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống?
A. Tăng số lượng cá thể của giống
B. Bảo tồn quỷ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
C. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
Ôn Tập Cơ Khí Động Lực

Quiz
•
11th Grade
39 questions
CN11N_Động cơ Đốt trong_39c

Quiz
•
11th Grade
37 questions
CNghe

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Đề cương công nghệ 11 (cuối học kì 2)

Quiz
•
11th Grade
38 questions
Ôn tập học 1

Quiz
•
1st Grade - University
40 questions
Tin5. Ôn thi cuối HK1

Quiz
•
3rd Grade - University
36 questions
BÀI 19_20_CN11_KNTT_23_24

Quiz
•
11th Grade
36 questions
BÀI 17_CN11_KNTT

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade