KINH TẾ BÀI 6,7,8

KINH TẾ BÀI 6,7,8

University

91 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

99 TCTT

99 TCTT

University

96 Qs

new word

new word

University

96 Qs

Quiz Định Khoản Kế Toán

Quiz Định Khoản Kế Toán

University

86 Qs

từ vựng A B

từ vựng A B

KG - University

91 Qs

vocab unit 3 part 2

vocab unit 3 part 2

University

90 Qs

Tiếng anh chuyên ngành kế - kiểm

Tiếng anh chuyên ngành kế - kiểm

University

92 Qs

CTV XHH

CTV XHH

University

90 Qs

KINH TẾ BÀI 6,7,8

KINH TẾ BÀI 6,7,8

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Nguyễn Mai

Used 1+ times

FREE Resource

91 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

âu 1. Hàm sản xuất diễn tả cách thức kết hợp các yếu tố … để tạo ra khối lượng sản phẩm … tối đa

A. sản xuất; tiêu thụ

B. đầu vào; đầu ra

C. mua vào; bán ra

D. Không đáp án

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Năng suất bình quân là gì?

A. Số lượng sản phẩm tính trên một đơn vị yếu tố tiêu thụ

B. Số lượng sản phẩm tính trên một đơn vị yếu tố sản xuất tạo ra

C. Số lượng hàng hóa tính trên một lao động

D. Số lượng sản phẩm tính trên một đơn vị yếu tố cung cấp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Giải thích ý nghĩa của tổng hệ số a và b trong hàm sản xuất Cobb - Douglas?

A. Nếu a + b > 1 gọi là hàm sản xuất có hiệu suất tăng dần theo quy mô (có nghĩa tăng đầu vào 1% thì đầu ra tăng lớn hơn 1%)

B. Nếu a + b < 1 gọi là hàm sản xuất có hiệu suất giảm dần theo quy mô (có nghĩa tăng đầu vào 1% thì đầu ra tăng nhỏ hơn 1%)

C. Nếu a + b = 1 gọi là hàm sản xuất có hiệu suất không đổi theo quy mô có nghĩa tăng đầu vào 1% thì đầu ra tăng đúng bằng 1%)

D. Tất cả các phương án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ ra điều kiện tồn tại của quy luật năng suất cận biên giảm dần?

A. Có ít nhất một đầu vào là cố định

B. Tất cả các đầu vào đều có chất lượng như nhau

C. Thường áp dụng trong thời gian ngắn

D. Tất cả các phương án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Giải thích đường đồng lượng biểu thị điều gì?

A. Biểu thị sự kết hợp các đầu vào để sản xuất một lượng đầu ra nhất định

B. Biểu thị tất cả những sự kết hợp các đầu vào khác nhau để sản xuất một lượng đầu ra nhất định

C. Biểu thị tất cả những sự kết hợp các đầu vào để sản xuất một lượng đầu ra

D. Không đáp án nào đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Xác định ý nghĩa của tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của vốn và lao động?

A. Muốn giảm đi 1 đơn vị lao động (L) thì cần có bao nhiêu đơn vị vốn với điều kiện Q không đổi

B. Muốn giảm đi một đơn vị vốn (K) thì cần có bao nhiêu đơn vị lao động (L) với điều kiện Q tăng

C. Không phương án nào đúng

D. Muốn giảm đi một đơn vị vốn (K) thì cần có bao nhiêu đơn vị lao động (L) với điều kiện Q giảm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

âu 7. FC là chi phí cố định. VC là chi phí biến đổi. TC là tổng chi phí. TC được xác định bằng công thức?

A. TC = FC

B. TC = VC

C. TC = FC + VC

D. Tất cả các phương án trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?