Do you remember all these signals for present simple? / Con nhớ được hết các dấu hiệu của thời hiện tại đơn chưa?
- every morning, every day, every week, .........
- trạng từ tần suất always/usually / often / sometimes / seldom = rarely = hardly ever / never
- lịch trình hoặc thời khóa biểu đã cố định
- nói đến một hiện tượng luôn đúng trong tự nhiên (The Sun rises in the east and sets in the west - Mặt trời mọc đằng Đông và lặn đằng Tây)