
Phương Pháp Gia Công Cơ Khí

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
bo tham
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của phương pháp gia công đúc là
kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoan là phương pháp
rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...
nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của hàn hồ quang là
dùng tia lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn
dùng nhiệt phản ứng chảy của khí đốt như acetylen, propal,… với oxygen làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn
dùng nhiệt độ cao thông qua các dụng cụ, thiết bị (búa tay, búa máy) làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàn hơi là phương pháp dùng
tia lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn
nhiệt phản ứng chảy của khí đốt như acetylen, propal,… với oxygen làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn
nhiệt độ cao thông qua các dụng cụ, thiết bị (búa tay, búa máy) làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chế độ cắt khi khoan bao gồm:
vận tốc cắt và lượng chạy dao.
lượng chạy dao và chiều sâu cắt.
vận tốc cắt và chiều sâu cắt.
lượng chạy dao, vận
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chế độ cắt khi phay bao gồm:
vận tốc cắt và lượng chạy dao.
lượng chạy dao và chiều sâu cắt.
vận tốc cắt và chiều sâu cắt.
lượng chạy dao, vận tốc cắt và chiều sâu cắt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp đúc được sử dụng phổ biến nhất là:
đúc li tâm.
đúc áp lực.
đúc trong khuôn cát.
đúc trong khuôn mẫu chảy.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Học phần 5: Hãy là người có tư duy phản biện

Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÌM HIỂU ATGT

Quiz
•
1st Grade - University
13 questions
Quiz kiểm tra kiến thức Bài 1 - Ngữ văn 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
quản lí chi tiêu trong gia đình

Quiz
•
11th Grade
10 questions
kajajsjjsjs

Quiz
•
11th Grade
10 questions
CUỘC THI TÌM HIỂU AN TOÀN GIAO THÔNG ỨNG DỤNG CHUYỂN ĐỔI SỐ

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ĐỀ SỐ 1

Quiz
•
6th Grade - University
14 questions
Sveti Sava

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Government Unit 1

Quiz
•
7th - 11th Grade