Quiz về Định khoản Nghiệp vụ Kế toán

Quiz về Định khoản Nghiệp vụ Kế toán

University

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kinh tế chính trị - Phần 2

Kinh tế chính trị - Phần 2

University

26 Qs

bài tập thanh toán quốc tế tuần 5

bài tập thanh toán quốc tế tuần 5

University

30 Qs

Câu hỏi về Hành vi mua bán trong thương mại

Câu hỏi về Hành vi mua bán trong thương mại

University

30 Qs

50-75

50-75

University

26 Qs

Đề thi giữa kỳ môn Kế toán quốc tế

Đề thi giữa kỳ môn Kế toán quốc tế

University

30 Qs

Câu hỏi về tài sản và nguồn vốn

Câu hỏi về tài sản và nguồn vốn

University

32 Qs

Thị trường chứng khoán (1)

Thị trường chứng khoán (1)

University

35 Qs

THANH TOÁN QUỐC TẾ ĐỀ 3

THANH TOÁN QUỐC TẾ ĐỀ 3

University

35 Qs

Quiz về Định khoản Nghiệp vụ Kế toán

Quiz về Định khoản Nghiệp vụ Kế toán

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Nhung Hồng

Used 5+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định khoản nghiệp vụ sau: “ứng trước tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng 20.000”

Có TK “Tiền gửi ngân hàng” 20.000

Nợ TK “ Phải thu khách hàng” 20.000

Nợ TK “ Phải trả người bán” 20.000

Có TK “Tiền gửi ngân hàng” 20.000

Nợ TK “ Tiền gửi ngân hàng” 20.000

Có TK “ Phải thu khách hàng” 20.000

TK “Tiền gửi ngân hàng” 20.000

Có TK “ Phải trả người bán” 20.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định khoản nghiệp vụ sau: “Nhận góp vốn bằng TGNH 20.000, bằng TM 10.000”

Nợ TK “TGNH” 20.000 Nợ TK “Tiền mặt” 10.000 Có TK “NVKD” 30.000

Nợ TK “NVKD” 30.000 Có TK “Tiền mặt” 10.000 Có TK “TGNH” 20.000

Nợ TK “TGNH”20.000 Nợ TK “Tiền mặt” 10.000 Có TK “Nhận góp vốn” 30.000

Nợ TK “TGNH” 20.000 Nợ TK “Tiền mặt” 10.000 Có TK “Vốn góp kinh doanh” 30.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định khoản nghiệp vụ sau: “Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để thanh toán lương cho công nhân viên 20.000”

Nợ TK “Phải trả người lao động” 20.000 Có TK “TGNH” 20.000

Nợ TK “Phải trả người lao động” Có TK “Tiền mặt” 20.000

Nợ TK “Tiền mặt” 20.000 Có TK “TGNH” 20.000

Nợ TK “TGNH” 20.000 Có TK “Tiền mặt” 20.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định khoản nghiệp vụ sau: “Xuất kho hàng hóa đi gửi bán trị giá 20.000”

Nợ TK “Hàng hóa” 20.000 Có TK “Hàng gửi bán” 20.000

Nợ TK “Hàng gửi bán”20.000 Có TK “Hàng hóa”20.000

Nợ TK “NVL” 20.000 Có TK “Hàng gửi bán” 20.000

Nợ TK “Hàng gửi bán” 20.000 Có TK “Thành phẩm” 20.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Hàng mua đi đường từ kỳ trước nhập kho hàng hóa” sử dụng TK nào để định khoản

Hàng hóa, NVL

Hàng hóa, hàng gửi bán

NVL, hàng mua đang đi đường

Hàng mua đang đi đường, hàng hóa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Vay ngắn hạn để trả nợ người bán” sử dụng TK để định khoản?

Vay ngắn hạn, phải trả người bán

Vay ngắn hạn, phải thu khách hàng

Vay ngắn hạn, nợ người bán

Nợ người bán, Tiền

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn và nộp thuế vào ngân sách sử dụng TK nào để định khoản

Tiền mặt, nợ vay ngắn hạn, Thuế GTGT phải nộp

Tiền mặt, Vay ngắn hạn, Thuế và các khoản phải nộp vào ngân sách

Tiền mặt, Thuế GTGT đc khấu trừ, vay ngắn hạn

ko có đáp án đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?