
Ôn Tập Sinh Học 12

Quiz
•
Others
•
1st - 5th Grade
•
Hard
9shwz8hshz Íhwbxixbd
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có bao nhiêu biện pháp dưới đây giúp phòng tránh các bệnh hô hấp?
1 Ăn uống và nghỉ ngơi hợp lí.
2 tăng sức đề khoáng bằng cách tập thể dục , tiêm vaccine.
3 vệ sinh và bảo vệ môi trường , vệ sinh cá nhân thường xuyên.
4Đeo khẩu trang khi ra đường, khám sức khỏe hô hấp định kì.
1
2
3
4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:
Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp.
Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
Tim có hệ thống nút có khả năng tự phát xung điện.
Tim có hệ điều khiển riêng, không liên quan gì đến cơ thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự là
nút xoang nhĩ — hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất->> bó His → mạng lưới Purkinje
nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ —> bó his -> mạng lưới purkinje
nút xoang nhĩ — hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất-> mạng lưới purkinje -> bó his
nút xoang nhĩ — hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất→ bó his -> mạng lưới purkinje
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi chu kỳ tim ở người diễn ra theo trình tự là
Pha co tâm nhĩ (0,3s) → pha co tâm thất (0,1s) → pha dãn chung (0,4s).
Pha co tâm thất (0,4s) → pha co tâm nhĩ (0,1s) → pha dãn chung (0,4s).
Pha co tâm nhĩ (0,1s) → pha co tâm thất (0,3s) → pha dãn chung (0,4s).
Pha dãn chung (0,4s) → pha co tâm thất (0,3s) → pha co tâm nhĩ (0,1s).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tim của người có mấy ngăn và mấy van ?
3 ngăn, 3 van tim.
4 ngăn, 4 van tim.
4 ngăn, 2 van tim.
2 ngăn, 1 van tim
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về sự biến đổi của vận tốc dòng máu trong hệ mạch, phát biểu đúng là
Vận tốc máu tăng dần trong hệ động mạch.
Vận tốc máu trong hệ tĩnh mạch gần như không đổi.
Vận tốc máu ở mao mạch gần như bằng không.
Vận tốc máu giảm dần trong hệ tĩnh mạch.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về đặc điểm của quá trình trao đổi khí giữa tế bào và cơ thể ở người, chim và thú. Phát biểu nào sau đây đúng?
Máu trao đổi chất với tế bào qua mao mạch và động mạch.
Máu trao đổi chất với tế bào phải thông qua dịch mô.
Tại mao mạch phổi, máu thải CO2 vào phế nang và nhận O2.
Tại mao mạch cơ quan, máu nhận CO2 và thải O2 vào dịch mô.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao khi ở người lớn tuổi, khi huyết áp tăng cao dễ dẫn đến bị xuất huyết não?
Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch.
Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch.
Similar Resources on Wayground
10 questions
sự hiểu nhau

Quiz
•
1st Grade
12 questions
Kiểm tra Sóng Điện Từ và Mạch Dao Động

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Quiz Từ Vựng Tiếng Hàn Trung Cấp 3 Bài 7

Quiz
•
1st Grade
11 questions
Ôn Tập Môn Tin Học

Quiz
•
1st Grade
9 questions
Ôn tập Sinh Học CK 1

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Quiz về Tâm lý học

Quiz
•
1st Grade
10 questions
hoá đsai

Quiz
•
2nd Grade
11 questions
Câu hỏi về chủ nghĩa xã hội

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Rounding Decimals

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade
4 questions
Study Skills

Lesson
•
5th - 12th Grade