Địa lý 6 Bài 11+13

Địa lý 6 Bài 11+13

6th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa Lí 6_Ôn tập kiểm tra cuối kì II

Địa Lí 6_Ôn tập kiểm tra cuối kì II

6th Grade

40 Qs

Revision Địa lí giữa kì II 6

Revision Địa lí giữa kì II 6

6th - 8th Grade

40 Qs

KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA LÍ

KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA LÍ

6th Grade

40 Qs

Đề cương ôn tập giữa kì I môn Địa lí năm học 2021-2022

Đề cương ôn tập giữa kì I môn Địa lí năm học 2021-2022

KG - University

40 Qs

rung chuông vàng Địa lí

rung chuông vàng Địa lí

1st - 12th Grade

40 Qs

Địa HK1

Địa HK1

1st - 12th Grade

35 Qs

Gepography Check part 1

Gepography Check part 1

KG - Professional Development

40 Qs

ĐL6 - ÔN TẬP HỌC KÌ I

ĐL6 - ÔN TẬP HỌC KÌ I

6th Grade

40 Qs

Địa lý 6 Bài 11+13

Địa lý 6 Bài 11+13

Assessment

Quiz

Geography

6th Grade

Hard

Created by

Mai Anh Đặng

Used 1+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực?

Núi lửa.

Đứt gãy.

Bồi tụ.

Uốn nếp.

Answer explanation

Đáp án C.

Tác động của nội lực biểu hiện thông qua các vận động kiến tạo, làm cho các lục địa nâng lên hay hạ xuống, uốn nếp hay đứt gãy, gây ra phun trào núi lửa hay động đất,...

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỏ khoáng sản nhiên liệu là

than.

đồng.

titan.

mangan.

Answer explanation

Đáp án A.

Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu) là: Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,...

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ

vàng.

crôm.

đồng.

chì.

Answer explanation

Đáp án B.

Khoáng sản kim loại: Kim loại đen (sắt, mangan, titan, crôm,…); kim loại màu (đồng, chì, kẽm,...).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây?

Man-ti.

Vỏ Trái Đất.

Nhân (lõi).

Vỏ lục địa.

Answer explanation

Đáp án D.

Trái Đất được cấu tạo bởi 3 lớp, đó là: Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (hay còn gọi là lõi).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?

Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.

Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.

Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.

Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.

Answer explanation

Đáp án D.

Các địa mảng di chuyển rất chậm, theo hướng tách xa nhau hoặc xô vào nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Núi thấp có độ cao từ

dưới 1000m.

1000 - 2000m.

2000 - 3000m.

trên 3000m.

Answer explanation

Đáp án A.

Phân loại núi (theo độ cao tuyệt đối):

- Núi thấp: dưới 1000m.

- Núi trung bình: 1000 - 2000m.

- Núi cao: Trên 2000m.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?

Xói mòn.

Phong hoá.

Nâng lên.

Xâm thực.

Answer explanation

Đáp án C.

Ngoại lực (ngoại sinh) là lực sinh ra từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. Tác động thông qua phong hóa, xâm thực, vận chuyển, bồi tụ,... Kết quả là san bằng, hạ thấp địa hình. Còn sự nâng lên hay hạ xuống là tác động của nội lực (nội sinh).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?