Từ ngữ địa phương

Từ ngữ địa phương

9th - 12th Grade

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÂU CÁ MÙA THU

CÂU CÁ MÙA THU

9th - 12th Grade

31 Qs

Ôn tập Ngữ văn 7 (Kì 2 - P1)

Ôn tập Ngữ văn 7 (Kì 2 - P1)

6th - 12th Grade

30 Qs

NGỮ VĂN 9 - SỐ 16 - 2021

NGỮ VĂN 9 - SỐ 16 - 2021

9th Grade

34 Qs

30 câu hỏi ôn tập Tin 9 (HK2)

30 câu hỏi ôn tập Tin 9 (HK2)

9th Grade

30 Qs

Ôn luyện: Đoàn thuyền đánh cá

Ôn luyện: Đoàn thuyền đánh cá

9th Grade

30 Qs

ÔN TÂP BUỔI 1, 2,3- LÀM CHỦ KIẾN THỨC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY

ÔN TÂP BUỔI 1, 2,3- LÀM CHỦ KIẾN THỨC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY

12th Grade

25 Qs

VÒNG 1

VÒNG 1

KG - Professional Development

30 Qs

Luật BN, BĐ

Luật BN, BĐ

6th - 12th Grade

24 Qs

Từ ngữ địa phương

Từ ngữ địa phương

Assessment

Quiz

Education

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Tran Thao

Used 4+ times

FREE Resource

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu văn sau, những từ ngữ nào có thể được xem là từ ngữ địa phương?

"Tất cả được đựng trong những thẫu, những vịm bày trên một cái trẹc, o bán cơm hến lấy ra bằng những chiếc gáo mù u nhỏ xíu, bàn tay thoăn thoắt mỗi thứ một ít..."

thẫu, vịm

thẫu, trẹc

thẫu, vịm, trẹc

thẫu, vịm, trẹc, o

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


"thẫu" tương đương với từ ngữ toàn dân nào?

thẩu (dụng cụ đựng đồ ăn có miệng to gần bằng hoặc bằng thân; làm bằng nhựa, sành sứ, thủy tinh,...)

trẹt (cái mẹt, đồ đan kín bằng tre, nứa, lòng nông, hình dáng và kích thước hơi giống cái mâm.)

liễn (đồ bằng sành sứ có nắp đậy, dùng để đựng thức ăn)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


"vịm" tương đương với từ ngữ toàn dân nào?

thẩu (dụng cụ đựng đồ ăn có miệng to gần bằng hoặc bằng thân; làm bằng nhựa, sành sứ, thủy tinh,...)

trẹt (cái mẹt, đồ đan kín bằng tre, nứa, lòng nông, hình dáng và kích thước hơi giống cái mâm.)

liễn (đồ bằng sành sứ có nắp đậy, dùng để đựng thức ăn)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


"o" tương đương với từ ngữ toàn dân nào?

thẩu (dụng cụ đựng đồ ăn có miệng to gần bằng hoặc bằng thân; làm bằng nhựa, sành sứ, thủy tinh,...)

trẹt (cái mẹt, đồ đan kín bằng tre, nứa, lòng nông, hình dáng và kích thước hơi giống cái mâm.)

liễn (đồ bằng sành sứ có nắp đậy, dùng để đựng thức ăn)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


"Trẹc" tương đương với từ ngữ toàn dân nào?

thẩu (dụng cụ đựng đồ ăn có miệng to gần bằng hoặc bằng thân; làm bằng nhựa, sành sứ, thủy tinh,...)

trẹt (cái mẹt, đồ đan kín bằng tre, nứa, lòng nông, hình dáng và kích thước hơi giống cái mâm.)

liễn (đồ bằng sành sứ có nắp đậy, dùng để đựng thức ăn)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

______ là từ ngữ được toàn dân biết, chấp nhận và sử dụng rộng rãi trong giao tiếp.


Từ ngữ toàn dân

Từ ngữ địa phương

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

______ là từ ngữ chỉ được sử dụng ở một hoặc một số địa phương nhất định.

Từ ngữ toàn dân

Từ ngữ địa phương

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?