Câu hỏi trắc nghiệm về sinh học

Câu hỏi trắc nghiệm về sinh học

8th Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người

Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người

8th Grade

30 Qs

KHTN 8 -2-chủ đề Dòng điện

KHTN 8 -2-chủ đề Dòng điện

8th Grade

27 Qs

Hệ sinh thái và môi trường

Hệ sinh thái và môi trường

8th Grade

31 Qs

VẬT LÍ 8

VẬT LÍ 8

8th Grade

27 Qs

KHTN8 _  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I

KHTN8 _ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I

6th - 8th Grade

28 Qs

ôn tập chkII

ôn tập chkII

7th Grade - University

33 Qs

Thiên văn học

Thiên văn học

KG - 12th Grade

30 Qs

ôn khoa học cuối kì 1

ôn khoa học cuối kì 1

4th Grade - University

30 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về sinh học

Câu hỏi trắc nghiệm về sinh học

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Medium

Created by

Vân Vân

Used 3+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các tuyến nội tiết ở người gồm:

Tuyến yên; Tuyến tụy; Tuyến trên thận.

Tuyến tùng; Tuyến tụy; Tuyến trên thận.

Tuyến yên; Tuyến giáp; Tuyến tụy; Tuyến trên thận; Tuyến sinh dục.

Tuyến yên; Tuyến trên thận; Tuyến sinh dục.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp nào dưới đây phù hợp để phòng chống bệnh tiểu đường:

Cần có chế độ ăn uống khoa học, ngủ đủ giấc, tránh căng thẳng.

Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao; kiểm soát cân nặng.

Không tự ý dùng thuốc và tiến hành kiểm tra sức khỏe định kì.

Cả A, B và C đúng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo da gồm:

Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.

Lớp biểu bì, lớp bì và mạch máu.

Lớp biểu bì, tuyến nhờn, tuyến mồ hôi.

Lớp bì, tuyến mồ hôi, lớp mỡ dưới da.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của da là:

Bảo vệ cơ thể, cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt.

Bảo vệ cơ thể, bài tiết, điều hòa thân nhiệt.

Bảo vệ cơ thể, cảm giác, điều hòa thân nhiệt.

Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường sống của sinh vật

là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sự tồn tại và phát triển của chúng.

là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh.

là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?

(1), (2), (4), (7).

(1), (2), (4), (5), (6).

(1), (2), (5), (6).

(3), (5), (6), (8).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quần thể sinh vật

là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới.

là tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.

là tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.

là tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?