
1-18 lí 12/1,2

Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Easy
Trang Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chất có thể tồn tại ở những thể nào?
Thể rắn.
Thể lỏng.
Thể khí.
Thể rắn, thể lỏng hoặc thể khí
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?
Có hình dạng và thể tích riêng.
Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
Có thể nén được dễ dàng.
Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với điều kiện như thế nào thì các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác?
thay đổi chất
thay đổi vật đựng
thay đổi nguồn gốc
thay đổi nhiệt độ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là sự nóng chảy?
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển từ thể rắn sang thể khí được gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí được gọi là sự nóng chảy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là sự bay hơi?
Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi được gọi là sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi được gọi là sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể khí sang thể hơi được gọi là sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là sự bay hơi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Năng lượng nhiệt được truyền từ
vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.
vật ở dưới thấp sang vật ở trên cao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Đề 1 vl

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Đề Thi Trắc Nghiệm Vật Lý

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Địa lý bài 9

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Địa Lý

Quiz
•
12th Grade
18 questions
Kiểm Tra Giữa kì 1( Sinh học)

Quiz
•
12th Grade
19 questions
đề 2 vl

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Đề Ôn Tập Giữa Học Kỳ 1 Lý

Quiz
•
12th Grade
19 questions
Ôn Tập Vật Lý 12 - HK1

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ROAR Week 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Cell Phone Free Act

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
1.1 (b) Add / Sub/ Multiply Polynomials

Quiz
•
12th Grade
8 questions
STAR Assessment Practice Questions

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Rules and Consequences Part A

Quiz
•
9th - 12th Grade