
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Nhi Trần Phương
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gia tốc là một đại lượng đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có
phương vuông góc với vectơ vận tốc.
độ lớn không đổi.
cùng hướng với vectơ vận tốc.
ngược hướng với vectơ vận tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc A. Chuyển động có
gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều.
gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.
a.v < 0 là chuyển chậm dần đều.
vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.
tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian.
gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng chậm dần đều có
quỹ đạo là đường cong bất kì.
độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật.
quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian.
vectơ vận tốc vuông góc với quỹ đạo của chuyển động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có
gia tốc không đổi.
tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
gia tốc tăng dần đều theo thời gian.
thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng:
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lón hcm gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian
Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
54 questions
Y9 Revision P1,P2 and P3
Quiz
•
8th - 10th Grade
51 questions
10. WAVE (CLASS 10)
Quiz
•
10th Grade
57 questions
Newton's Laws
Quiz
•
8th - 10th Grade
50 questions
Physics of the Nucleus
Quiz
•
9th - 10th Grade
56 questions
Ôn Tập GKII_VL10
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Physics End of Year Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
AQA Physics Paper 1- Particle Model of Matter
Quiz
•
9th - 11th Grade
59 questions
P1 Energy AQA (Separate Physics)
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides Review
Quiz
•
8th Grade
Discover more resources for Physics
13 questions
Energy Transformations
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Distance/Time Graphs & Speed!
Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Sound
Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Transverse and Longitudinal Waves
Interactive video
•
9th - 10th Grade
20 questions
Heat Transfer
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Projectile Motion
Quiz
•
9th - 12th Grade
