
ÔN HOÁ 8

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium
Khiêm Tuyến
Used 4+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị nào sau đây là thiết bị đo điện?
Pin.
Cầu chì.
Ampe kế.
Công tắc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thao tác lấy hóa chất nào sau đây không đúng?
A. Dùng thìa kim loại để lấy hóa chất dạng lỏng.
B. Dùng thìa xúc hóa chất để lấy hóa chất rắn dạng bột.
C. Dùng kẹp gắp hóa chất để lấy hóa chất rắn dạng miếng.
D. Dùng ống hút nhỏ giọt để lấy hóa chất dạng lỏng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng giữa hydrogen và oxygen tạo thành nước được mô tả như sau:
Hydrogen + Oxygen → Nước
Chất tham gia phản ứng là
A. Hydrogen, nước.
B. Hydrogen, oxygen.
C. Oxygen, nước.
D. Nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng hóa học là
A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
C. sự trao đổi của hai hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có đặc điểm?
A. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường.
B. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phát biểu: “Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia……….. với nhau. Nhiều phản ứng để xảy ra cần phải thêm điều kiện là đun nóng. Một số phản ứng muốn xảy ra nhanh hơn cần có thêm xúc tác”.
Từ/ cụm từ còn thiếu trong phát biểu trên là
A. liên kết.
B. tiếp xúc.
C. phản ứng.
D. hoá hợp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường.
B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
47 questions
ÔN TẬP KTGKI KHTN8 2425 8.4 8.6

Quiz
•
8th Grade
39 questions
Ôn Kiểm Tra Giữa Kỳ KHTN 8

Quiz
•
8th Grade - University
43 questions
Trắc nghiệm ôn tập phần Vật lý - KHTN 8 kì 2 (B21-29)

Quiz
•
8th Grade
45 questions
KHTN GK2

Quiz
•
8th Grade
47 questions
Trắc nghiệm Hoá cỏ may 1-3

Quiz
•
8th Grade
41 questions
Lớp 7 - Công nghệ - Giữa kì 2 - 2025

Quiz
•
6th - 8th Grade
45 questions
NGÀY 3/5/2024

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade