
Ôn Tập Hóa Học 10
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Phạm Yến
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
51 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
proton.
proton và neutron.
proton và electron.
electron và neutron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
proton và neutron.
electron.
neutron.
proton.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
electron và proton
proton và neutron.
electron và neutron.
electron, proton và neutron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
electron và proton.
proton và neutron.
electron và neutron.
electron, proton và neutron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.
Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron, neutron trong nguyên tử fluorine là
19
28
30
32
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và neutron.
Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Physical Science EOC Review
Quiz
•
8th - 12th Grade
55 questions
UNIT 4: Chemical Bonding & Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
50 questions
Periodic Trends Review (1-50)
Quiz
•
10th - 12th Grade
47 questions
AP Chemistry IMF's and Bonding
Quiz
•
10th - 12th Grade
50 questions
Electron Configurations
Quiz
•
10th - 12th Grade
50 questions
Chemistry Regent Exam-June 2011
Quiz
•
KG - University
54 questions
IG1.6温习
Quiz
•
7th Grade - University
46 questions
2015 Released Chemistry VDOE SOL
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Chemistry Halloween Quiz
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Unit 3 Review Chem
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
PPP and groups vs periods
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
IMFs
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
10th - 12th Grade
