
Bài 7/8/9/10 Sinh học

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Easy
15. Kỳ
Used 2+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Đặc điểm khác biệt chính giữa TẾ BÀO NHÂN THỰC và TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào nhân sơ ko có DNA, nhân thực thì có
Tế bào nhân sơ không có nhân hoàn chỉnh, tế bào nhân thực thì có
Tế bào sơ không có màng sinh chất, nhân thực thì có
Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, tế bào nhân thực thì có
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật
Trung thể
Ti thể
Nhân
Bộ máy golgi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Tế bào có thành tế bào, lục lạp, không bào trung tâm là
TB vi khuẩn
TB nấm
TB động vật
TB thực vật
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Sự khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là
Tế bào nhân sơ có màng sinh chất
Tế bào nhân thực có chất di truyền
Tế bào nhân sơ có nhân
Tế bào nhân thực có ti thể
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Tế bào nhân thực phức tạp hơn tế bào nhân sơ vì
Chúng có màng sinh chất
Chúng có kích thước nhỏ hơn
Chúng có tốc độ sinh sản cao hơn
Chúng có các bào quan có màng bao bọc
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào người
Lysosome
Lục lạp
Không bào co bóp
Không bào trung tâm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Phát biểu nào sau đây đúng
Tế bào của tất cả sinh vật đều có nhân
Cả tế bào động vật và tế bào thực vật đều có thành tế bào
Tế bào nhân sơ, không có bất kì bào quan nào có màng bao bọc
Tế bào được hình thành các nguyên liệu không sống
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Đề ôn thi GKI - Lớp 10 (Đề 2)

Quiz
•
10th Grade
46 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I - SINH HỌC 10

Quiz
•
10th Grade
45 questions
ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)

Quiz
•
8th Grade - University
37 questions
Sinh 12 - cuối kì 1 [ phần 1 ]

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Kiểm tra kiến thức KHTN

Quiz
•
7th Grade - University
40 questions
Sinh Giữa kì 11

Quiz
•
10th Grade
42 questions
Đề Cương Ôn Tập Khoa Học Tự Nhiên 7

Quiz
•
7th Grade - University
45 questions
Ôn Tập Sinh Học 10 Giữa Kỳ II

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
17 questions
Lab Safety

Interactive video
•
10th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Types of Matter: Elements, Compounds, and Mixtures

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th - 12th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Latitude and Longitude Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Reading Graphs in Science

Quiz
•
9th - 12th Grade