Sinh

Sinh

10th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Giảm phân

Giảm phân

10th Grade

40 Qs

ôn tập 4- sinh 12 bài 4--5-6

ôn tập 4- sinh 12 bài 4--5-6

1st Grade - University

40 Qs

Ujian Semester Ganjil Tahun Ajaran 2021/2022

Ujian Semester Ganjil Tahun Ajaran 2021/2022

10th Grade

40 Qs

Science 10 Review Notes, First Quarter

Science 10 Review Notes, First Quarter

10th - 11th Grade

40 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 1

ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 1

10th Grade

35 Qs

Organización política e territorial de Europa, España e Galicia

Organización política e territorial de Europa, España e Galicia

6th Grade - University

35 Qs

ôn tập

ôn tập

10th Grade

35 Qs

Naming Covalent Compounds

Naming Covalent Compounds

10th - 11th Grade

35 Qs

Sinh

Sinh

Assessment

Quiz

Science, Biology

10th Grade

Easy

Created by

One Tura

Used 3+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?

A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi

B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ

C. Một số tập hợp đơn bào

D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 2: Căn cứ vào nguồn dinh dưỡng là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dưỡng thành 2 loại là

A. Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng

B. Vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng

C. Quang dưỡng và hóa dưỡng

D. Vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dưỡng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 3: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm

A. Nguồn năng lượng và khí CO2

B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng

C. Ánh sáng và nhiệt độ

D. Ánh sáng và nguồn cacbon

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 5: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?

A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng

B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng

C. Vi sinh vật quang tự dưỡng

D. Vi sinh vật hóa dưỡng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 8: Nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là nói đến sự sinh trưởng của

A. Từng vi sinh vật cụ thể

B. Quần thể vi sinh vật

C. Tùy từng trường hợp, có thể là nói đến sự sinh trưởng của từng vi sinh vật cụ thể hoặc cả quần thể vi sinh vật

D. Tất cả các quần thể vi sinh vật trong một môi trường nào đó

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 9: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua

A. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể

B. Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể

C. Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể

D. Sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 10: Thời gian thế hệ là khoảng thời gian được tính từ

A. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi số lượng các tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi hoặc tế bào đó phân chia

B. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó chết đi

C. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó lớn lên

D. Cả A và C

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?