Ôn tập cuối học kì kỳ - Môn KHTN 8 - thầy Quý

Ôn tập cuối học kì kỳ - Môn KHTN 8 - thầy Quý

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quần thể sinh vật -

Quần thể sinh vật -

8th Grade

20 Qs

Bài 8 Áp suất chất lỏng

Bài 8 Áp suất chất lỏng

8th Grade

19 Qs

Phương trình hóa học

Phương trình hóa học

6th - 8th Grade

20 Qs

Lịch sử triết học Hy Lạp

Lịch sử triết học Hy Lạp

1st - 10th Grade

16 Qs

CN8 - ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN

CN8 - ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN

8th Grade

16 Qs

THI CÔNG NGHỆ 8 - THẦY QUANG

THI CÔNG NGHỆ 8 - THẦY QUANG

6th - 9th Grade

16 Qs

Ôn tập 10 GHKII

Ôn tập 10 GHKII

KG - 12th Grade

20 Qs

chuyển động cơ học

chuyển động cơ học

7th - 8th Grade

20 Qs

Ôn tập cuối học kì kỳ - Môn KHTN 8 - thầy Quý

Ôn tập cuối học kì kỳ - Môn KHTN 8 - thầy Quý

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Medium

Created by

La Quý

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.

8000 N/m2

2000 N/m2

6000 N/m2

60000 N/m2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?

d = m . V     

d=m/V

d=V/m

d =mV   

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg

Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V

Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính khối lượng của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2,0 m x 3,0 m x 1,5 m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là ρ=2750kg/m3

2475 kg

24750 kg

275 kg

2750 kg

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào

phương của lực

chiều của lực

điểm đặt của lực

độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?

p = F/S

p = F.S

p = P/S

p = d.V

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo áp suất là?

N/m2

N/m3

kg/m3

N

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?