Test Sinh 10
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Kiên Văn
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thành phần nào sau đây không có trong tế bào sinh vật nhân sơ?
Thành tế bào
Nhân
Plasmid
Ribosome
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh.
Kích thước lớn, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
Kích thước lớn, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein
Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ribosome được cấu tạo chủ yếu từ những thành phần nào?
tRNA + protein
rRNA + protein
mRNA + protein
DNA+ protein
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của lưới nội chất hạt là:
Tổng hợp các loại lipid cấu tạo nên màng sinh chất và chuyển chúng qua các “túi tiết”
Tổng hợp các loại protein và chuyển chúng qua các “túi tiết” để tới bộ máy Golgi.
Chuyển hóa đường và khử độc cho tế bào.
Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Hình ảnh sau mô tả cấu trúc của bào quan nào trong tế bào nhân thực?
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Hình ảnh sau mô tả cấu trúc của bào quan nào trong tế bào nhân thực?
Evaluate responses using AI:
OFF
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
⦁ Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân thực gồm
Màng sinh chất, tế bào chất, nhân
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của thành tế bào thực vật là
tham gia hô hấp tế bào giúp tạo ra phần lớn ATP cho các hoạt động sống của tế bào.
tham gia quang hợp giúp tổng hợp các chất hữu cơ để tích lũy năng lượng và xây dựng tế bào
sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm tổng hợp từ lưới nội chất đến các bào quan khác hay xuất ra màng.
bảo vệ, tạo hình dạng đặc trưng và tham gia điều chỉnh lượng nước đi vào tế bào.
Similar Resources on Wayground
14 questions
Nước uống rau củ quả sạch
Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8
Quiz
•
1st - 12th Grade
6 questions
SH10- Cacbohirat
Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
SH10 - Nguyên phân (mitosis)
Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Nước cần cho sự sống
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Giới thiệu khái quát môn Sinh học
Quiz
•
10th Grade
12 questions
sinh trưởng và phát triển ở thực vật
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Tiếng Việt - Từ ngữ về các loài chim
Quiz
•
KG - Professional Dev...
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade