
Kiểm tra Sinh học 10
Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Hard
ndu7506 apple_user
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên
trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.
trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần chính của tế bào nhân sơ, ngoại trừ:
Màng tế bào.
Tế bào chất.
Vùng nhân.
Thành tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm:
Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
Màng ngoài, thành tế bào, màng tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ:
Nấm.
Virút.
Vi khuẩn.
Động vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.
Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ.
Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm:
Gồm một phân tử AND xoắn kép, dạng vòng.
Gồm một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép.
Gồm một phân tử DNA liên kết với protein.
Gồm một phân tử AND dạng thẳng, đơn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng chính của thành tế bào nhân sơ?
Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào.
Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất.
Thực hiện quá trình trao đổi chất.
Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Từ mới 10A1
Quiz
•
10th Grade
49 questions
trắc nghiệm sinh 10 cuối kỳ 1
Quiz
•
10th Grade
51 questions
Ôn Thi Quốc Phòng An Ninh 10
Quiz
•
10th Grade
47 questions
Ôn Tập Lịch Sử Học Kì 1
Quiz
•
10th Grade
43 questions
ngân sách nhà nước 1->42
Quiz
•
10th Grade
52 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 KHỐI 10
Quiz
•
10th Grade
45 questions
Ôn Tập Lịch Sử 10
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ I - Sử Khối 10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Translations, Reflections & Rotations
Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
