
Câu hỏi về chăn nuôi

Quiz
•
Engineering
•
11th Grade
•
Medium
THỊ NGUYỄN
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế là cung cấp
nguồn lương thực, thực phẩm; nguyên liệu cho trồng trọt, chế biến và xuất khẩu.
nguồn lương thực, thực phẩm; nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
nguồn thực phẩm giàu protein, nguyên liệu cho trồng trọt, chế biến.
nguồn thực phẩm giàu protein, sức kéo và phân bón cho trồng trọt, nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
phát triển kinh tế
đảm bảo an toàn sinh học
nâng cao đời sống cho người dân
bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
Công nghệ gene chọn lọc.
Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân loại vật nuôi dựa vào năng suất và khả năng thích ứng với điều kiện tự nhiên ở địa phương là cách phân loại dựa vào tiêu chí nào sau đây?
Theo nguồn gốc.
Theo mục đích sử dụng.
Theo đặc tính sinh vật học.
Theo môi trường sống.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò nào của giống được thể hiện trong ví dụ sau: + Lợn Móng Cái có tỉ lệ nạc khoảng 32-35% . + Lợn Landrace có tỉ lệ nạc khoảng 54-56%.
Giống quyết định năng suất chăn nuôi.
Giống ảnh hưởng đến khả năng thích nghi của vật nuôi.
Giống ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.
Giống quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc, giống gà Ri cho sản lượng trứng thu được trong một năm cao hơn giống gà Mía. Điều này thể hiện vai trò nào của giống vật nuôi?
Quyết định năng suất chăn nuôi.
Quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.
Khả năng thích nghi với môi trường của vật nuôi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể chất là gì?
mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật.
sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống.
chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 15. Khaí quát về cơ khí động lực

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Quiz về Chăn Nuôi

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chuồng nuôi CNNN 11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài 11. Quá trình sản xuất cơ khí

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Quiz về Cơ khí chế tạo

Quiz
•
11th Grade
17 questions
ÔN TẬP CÔNG NGHỆ CUỐI HK1

Quiz
•
1st Grade - University
25 questions
Bài 20

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Kiểm tra hệ thống lái và phanh ô tô

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Engineering
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade