Quiz về Chăn Nuôi

Quiz về Chăn Nuôi

11th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 20

Bài 20

11th Grade

25 Qs

Chuồng nuôi CNNN 11

Chuồng nuôi CNNN 11

11th Grade

20 Qs

Bài 11. Quá trình sản xuất cơ khí

Bài 11. Quá trình sản xuất cơ khí

11th Grade

20 Qs

ôn tập công nghệ 6 - HKII

ôn tập công nghệ 6 - HKII

6th Grade - University

21 Qs

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ CUỐI HK1

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ CUỐI HK1

1st Grade - University

17 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ

5th Grade - University

16 Qs

Quiz về Chăn Nuôi

Quiz về Chăn Nuôi

Assessment

Quiz

Engineering

11th Grade

Medium

Created by

THỊ NGUYỄN

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học

Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển..

Cung cấp thiết bị , máy móc cho các ngành nghề khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn

Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.

Công nghệ gene chọn lọc.

Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào phân loại theo đặc tính sinh vật học, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào?

Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập.

Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước.

Vật nuôi đẻ con, vật nuôi bản địa.

Vật nuôi lấy trứng, vật nuôi lấy sữa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ còn thiếu: Giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi. Các giống vật nuôi ....(1).... sẽ cho chất lượng sản phẩm chăn nuôi ...(2).... Ngoài ra, giống còn có vai trò ảnh hưởng đến ...(3)... và ...(4)... của vật nuôi.

1 - Khác nhau; 2 - khác nhau; 3 - khả năng thích nghi; 4 - hiệu quả sử dụng thức ăn.

1 - Khác nhau; 2 - Giống nhau; 3 - khả năng thích nghi; 4 - hiệu quả sử dụng thức ăn.

1 - Giống nhau; 2 - khác nhau; 3 - khả năng thích nghi; 4 - hiệu quả sử dụng thức ăn.

1 - Khác nhau; 2 - khác nhau; 3 - khả năng thích nghi; 4 - chất lượng sản phẩm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng ?

Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao.

Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt.

Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất như nhau.

Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất khác nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc, giống gà Ri cho sản lượng trứng thu được trong một năm cao hơn giống gà Mía. Điều này thể hiện vai trò nào của giống vật nuôi?

Quyết định năng suất chăn nuôi.

Quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.

Khả năng thích nghi với môi trường của vật nuôi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thể chất là gì?

mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật.

sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.

đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống.

chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?