
Câu hỏi về phạm trù triết học

Quiz
•
Professional Development
•
University
•
Hard
Hồ Trâm Anh
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định".
Khái niệm.
Khái niệm rộng nhất.
Khái niệm cơ bản nhất.
Gồm b và c.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực".
1- khái niệm, 2- các sự vật của.
1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.
1- Khái niệm rộng nhất, 2- toàn bộ thế giới.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....(2)....
1- cái riêng, 2- cái riêng.
1- cái riêng, 2- cái chung.
1- cái chung , 2- cái riêng.
1- cái chung, 2- cái chung.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển?
Quan điểm siêu hình.
Quan điểm duy vật biện chứng.
Quan điểm duy tâm biện chứng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"
Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
Một đặc điểm chung của các sự vật.
Nét đặc thù của một số các sự vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ .......,được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
Một sự vật, một quá trình
b. Những mặt, những thuộc tính
c. Những mặt, những thuộc tính không
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật.
Một sự vật riêng lẻ.
Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Professional Development
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University