Câu 1. Chức năng nào của hệ điều hành giúp quản lý các thiết bị như CPU, bộ nhớ và thiết bị ngoại vi?
A. Quản lý tệp và thư mục
B. Quản lý thiết bị
C. Điều phối tài nguyên cho các tiến trình
D. Cung cấp môi trường giao tiếp với người dùng
tin 11
Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Medium
Nhi Phạm
Used 1+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Chức năng nào của hệ điều hành giúp quản lý các thiết bị như CPU, bộ nhớ và thiết bị ngoại vi?
A. Quản lý tệp và thư mục
B. Quản lý thiết bị
C. Điều phối tài nguyên cho các tiến trình
D. Cung cấp môi trường giao tiếp với người dùng
A. Quản lý tệp và thư mục
B. Quản lý thiết bị
C. Điều phối tài nguyên cho các tiến trình
D. Cung cấp môi trường giao tiếp với người dùng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 30. Công cụ chỉnh màu sắc trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh tông màu, độ bão hoà và độ sáng cho từng mãng màu trên một layer hay một vùng ảnh đang được chọn. Để sử dụng công cụ chỉnh màu sắc, ta chọn:
A. Colors / Color Balance
B. Colors / Brightness-Contrast
C. Colors / Hue-Saturation
D. Colors / Shadows-Highlights
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 40. Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh giữa các tư liệu đầu vào thì sử dụng công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh.
B. Công cụ căn chỉnh thời gian.
C. Công cụ tạo phụ đề.
D. Công cụ chuyển cảnh.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 39. Các thao tác thường dùng khi chỉnh sửa hình ảnh hay video clip là?
A. Bổ sung, thay thế hoặc xóa
B. Căn chỉnh hướng, góc quay
C. Tạo hiệu ứng cho ảnh hoặc videoclip
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 38. Giao diện chung của một phần mềm làm phim thường có bố cục với mấy thành phần chính?
A. Thanh công cụ; ngăn tư liệu; ngăn xem trước; con trỏ; ngăn tiến trình.
B. Thanh công cụ; ngăn định dạng; ngăn xem trước; con trỏ; ngăn tiến trình.
C. Thanh định dạng đoạn; ngăn chỉnh sửa ảnh; ngăn xem trước; con trỏ; ngăn tiến trình.
D. Thanh công cụ; ngăn tư liệu; ngăn xem trước; con trỏ; ngăn tạo bảng bi.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 18. Khi một lớp đã sửa xong và muốn đảm bảo không bị sửa nhầm khi sửa các lớp khác, ta thực hiện khoá lớp bằng cách: nháy chuột vào lớp muốn khoá rồi nháy vào thuộc tính muốn khoá. Xem hình bên dưới và cho biết ba thuộc tính khoá ở các vị trí (1), (2), (3) đó là những thuộc tính khoá nào?
A. (1) Khoá kênh alpha, (2) Khoá vị trí và kích thước lớp, (3) Khoá điểm ảnh.
B. (1) Khoá vị trí và kích thước lớp, (2) Khoá điểm ảnh, (3) Khoá kênh alpha.
C. (1) Khoá điểm ảnh, (2) Khoá vị trí và kích thước lớp, (3) Khoá kênh alpha.
D. (1) Khoá điểm ảnh, (2) Khoá kênh alpha, (3) Khoá vị trí và kích thước lớp.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 37. Một tệp ảnh mở trong GIMP có 4 lớp ảnh như hình bên dưới. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung hình trung gian là 3 (Intermediate frames: 3) thì tất cả số khung hình do GIMP tạo ra là bao nhiêu?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A
B
C
D
40 questions
Đề cương HKII Tin (tmt:>)
Quiz
•
11th Grade
44 questions
Tin học
Quiz
•
9th Grade - University
42 questions
tin gkii 11
Quiz
•
11th Grade
40 questions
đề cương tin học cuối kì 2 (11)
Quiz
•
11th Grade
40 questions
TIN HỌC
Quiz
•
11th Grade
40 questions
TIN 8 ON TAP GIUA KY 2
Quiz
•
8th Grade - University
46 questions
BAI ON KHOI 5
Quiz
•
1st Grade - University
44 questions
Tin học ôn
Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
Equations of Circles
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)
Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice
Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons
Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade