
Kiểm Tra Vật Lý Học Kỳ 1
Quiz
•
English
•
7th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Thi Ngoc Duy Pham
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí học là
các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
các dạng vận động của sinh vật và năng lượng.
cơ học, nhiệt học, điện học, quang học.
vật lí nguyên tử và hạt nhân, vật lí lượng tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng nhất. Phương pháp nghiên cứu của Vật lí gồm
phương pháp thực nghiệm
phương pháp lí thuyết.
cả phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết. Hai phương pháp hỗ trợ cho nhau, trong đó phương pháp thực nghiệm có tính quyết định.
cả phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết. Hai phương pháp hỗ trợ cho nhau, trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ cảm biến trong việc đo tốc độ của vật là ứng dụng của vật lí vào ngành nào?
Nông nghiệp.
Y tế.
Giao thông vận tải.
Thông tin liên lạc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba biển báo bênh (nền vàng) có ý nghĩa lần lược là?
Hóa chất độc hại, nguy hiểm về điện, chất phóng xạ.
Chất phóng xạ, hóa chất độc hại, nguy hiểm về điện.
Nguy hiểm về điện, nguy hiểm về sét, chất phóng xạ.
Nguy hiểm về điện, nguy hiểm về sét, hóa chất độc hại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng?
Sai số hệ thống là sai số có tính qui luật và được lặp lại ở tất cả các lần đo làm cho giá trị đo tăng hoặc giảm một lượng nhất định só với giá trị thực.
Sai số ngẫu nhiên là sai số xuất phát từ sai sót, phản xạ của người làm thí nghiệm hoặc từ những yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài, thường có nguyên nhân không rõ ràng và dẫn đến sự phân tán của các kết quả
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng. Phép đo trực tiếp là:
phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
phép so sánh đại lượng vật lí cần đo với đại lượng cùng loại trực tiếp thông qua dụng cụ đo.
phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được xác định thông qua các đại lượng đo trực tiếp.
cả A và B.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một cây thước dài 1 m có độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm. Sai số dụng cụ của thước thường được lấy bằng
0,1 cm.
0,25 cm.
0,5 cm.
1 cm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
41 questions
E6 (U1,U2) RV
Quiz
•
6th - 8th Grade
42 questions
IELTS GEN Z - Aca 3 - ReviewGrammar Unit 4-There is/are some/
Quiz
•
1st Grade - University
38 questions
KIỂM TRA 1
Quiz
•
6th - 8th Grade
39 questions
Unit 15 FFF
Quiz
•
5th Grade - University
40 questions
Passive tense | UNIT 10 - GLOBAL 7 - SỐ 3
Quiz
•
7th Grade - University
40 questions
Câu hỏi đuôi - Tag câu hỏi (của anh Đặng Tuấn Anh)
Quiz
•
6th - 9th Grade
40 questions
E7- REVISION FOR THE 2ND MID-TERM TEST
Quiz
•
7th Grade
36 questions
Unit 9 Festival around the world
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Forest Self-Management
Lesson
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
11 questions
Would You Rather - Thanksgiving
Lesson
•
KG - 12th Grade
48 questions
The Eagle Way
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
10 questions
Thanksgiving
Lesson
•
5th - 7th Grade
Discover more resources for English
2 questions
6W3 Week 4 Day 2
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Thanksgiving Trivia Challenge: Test Your Knowledge!
Interactive video
•
6th - 10th Grade
8 questions
February 16, 2021 - Do Now (RACES Writing Strategy)
Quiz
•
6th - 8th Grade
19 questions
Review- Central Idea, Supporting Details, and Summarizing
Quiz
•
5th - 7th Grade
10 questions
Reading Comprehension Practice
Quiz
•
6th - 8th Grade
2 questions
6W3 Week 4 Day 1
Quiz
•
7th Grade
31 questions
Short Figurative Language
Lesson
•
6th - 8th Grade
14 questions
Drama Terms
Quiz
•
4th - 7th Grade
