
cnghe
Quiz
•
Other
•
8th Grade
•
Medium
Ngọc Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1. Hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện?
A. Rút phích vào ổ điện khi tay đang ướt, sử dụng phích cắm điện bị nứt vỏ.
B. Cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
C. Tránh xa khu vực có dây điện đứt rơi xuống đất.
D. Không vi phạm khoảng cách ân toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2. Các bước cứu người bị tai nạn điện là?
1. Đưa nạn nhân đến trạm y tế
2. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
3. Ngắt nguồn điện ở nơi gần nhất
4. Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí để thực hiện kiểm tra hô hấp và sơ cứu
A. 1-2–3-4
B. 4-1-3–2
C. 2-4-1–3
D. 3-2–4-1
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 3. Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật: nạn nhân ngất, không thở hoặc thở không đều, co giật thì cần làm gì?
A. Đưa đi viện ngay lập tức
B. Hô người đến giúp đỡ
C. Hô hấp nhân tạo cho tới khi thở được, tỉnh lại và đưa đi viện
D. Hô hấp nhận tạo cho tới khi thở được
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 4. Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là?
A. Đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét
B. Khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem
C. Chơi đùa khi nhà bị ngập nước
D. Không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5. Người thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bào trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C. Thợ cơ khí
D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6. Thay đổi phụ tùng máy móc đơn giản bị hỏng, mòn là công việc của ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C. Thợ cơ khí
D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 7. Đâu là yêu cầu cơ bản về năng lực với kĩ sư cơ khí?
A. Có hiểu biết, sử dụng thành thạo máy móc trong lĩnh vực làm việc
B. Có kiến thức về động cơ đốt trong
C. Có kĩ năng tính toán, tư duy kĩ thuật
D. Có hiểu biết về sung sai và đo lường
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
KTTX HĐTN-HN 8 - CTST
Quiz
•
8th Grade
18 questions
ÔN TẬP KIẾN THỨC TUẦN 1
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Phần thi khởi động
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Công nghệ 7 (2023)
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Quyển 2 - Bài 8: Bạn có biết nấu ăn không?
Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
WW2 VEHICLE
Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
[HÀNH TRÌNH ĐỎ THỦ ĐÔ] - TEST ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC
Quiz
•
KG - University
20 questions
Thuật ngữ nhà hàng khách sạn quốc tế
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
12 questions
Digital Citizenship BSMS
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Halloween movies trivia
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Halloween History Trivia
Quiz
•
7th - 8th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
