Câu hỏi Hóa học cơ bản

Câu hỏi Hóa học cơ bản

University

126 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật

University

128 Qs

Word Form2

Word Form2

8th Grade - University

124 Qs

английский 2й блок 125 вопр.

английский 2й блок 125 вопр.

University

124 Qs

Preposition of Place

Preposition of Place

University

124 Qs

Junior Explorer 4 - REVIEW Unit 8

Junior Explorer 4 - REVIEW Unit 8

4th Grade - University

130 Qs

TQT mới 2024

TQT mới 2024

University

125 Qs

dlykt

dlykt

University

126 Qs

Tín dụng khách hàng cá nhân (1 -> 121)

Tín dụng khách hàng cá nhân (1 -> 121)

University

121 Qs

Câu hỏi Hóa học cơ bản

Câu hỏi Hóa học cơ bản

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Dũng Ng

Used 1+ times

FREE Resource

126 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Orbital nguyên tử (AO) là gì?

Vùng không gian, trong đó có xác suất tìm thấy electron lớn nhất ( 90%)

Quỹ đạo chuyển động của electron

Vùng không gian của hạt nhân nguyên tử

Vị trí tìm thấy eletron trong nguyên tử

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số neutron:

Be, H, B, Na, Ne

He, C, O, N, Ca, H

He, C, O, N, Ca

C, O, N, Ca, H, B, Ne

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của các đồng vị là gì?

Các đồng vị giống nhau về tất cả các tính chất lí, hóa học.

Các đồng vị khác nhau về tính chất hóa học.

Các đồng vị có tính chất lí học giống nhau.

Các đồng vị chiếm cùng một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đồng vị là gì?

Các nguyên tử cùng số khối nhưng khác nhau về số neutron.

Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.

Các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau về số proton.

Các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu hình electron của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là?

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 4p6

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p7

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo quy ước, số lượng tử từ mℓ nhận các giá trị nào?

Các giá trị từ – n đến + n

Các giá trị từ 0 đến (n – 1)

Các giá trị từ – ℓ đến + ℓ kể cả số 0

Các giá trị nguyên dương: 1, 2, 3, 4...

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng tử chính n và số lượng tử phụ ℓ đặc trưng cho trạng thái nào của nguyên tử?

Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.

Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.

Năng lượng và sự định hướng của orbital nguyên tử.

Năng lượng và hình dạng của orbital nguyên tử.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?