Bài 1 TN Vật lí 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Văn (IC)
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu các phương pháp nghiên cứu thường được sử dụng trong Vật lí?
Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
Phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
Phương pháp thực nghiệm, phương pháp quan sát và suy luận.
Phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các lĩnh vực Vật lí mà em đã được học ở cấp trung học cơ sở?
Cơ học, điện học, quang học, nhiệt học, âm học.
Cơ học, điện học, quang học, lịch sử.
Cơ học, điện học, văn học, nhiệt động lực học.
Cơ học, điện học, nhiệt học, địa lí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng nhất. Mục tiêu của Vật lí là:
khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác giữa chúng ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
khám phá ra các quy luật chuyển động.
khám phá năng lượng của vật chất ở nhiều cấp độ.
khám phá ra quy luật chi phối sự vận động của vật chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là thiết bị vật lí dùng trong y tế để chẩn đoán, đo lường và chữa bệnh.
Máy siêu âm.
Máy chụp X- quang.
Máy đo huyết áp.
Cả A, B và C.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật Lí?
Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên.
Các chất và sự biến đổi các chất, các phương trình phản ứng của các chất trong tự nhiên.
Trái Đất.
Vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao…).
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Các loại
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
ÔN HK 2-LY9

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
ĐỀ 2

Quiz
•
10th Grade
27 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II - VL10 (ĐỀ 01)

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Đề Cương Vật Lý Cuối Kỳ 2

Quiz
•
8th Grade - University
25 questions
ÔN TẬP LỰC MA SÁT, 3 ĐỊNH LUẬT NEWTON, TRỌNG LỰC - LỰC CĂNG

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Galaxy Battle

Quiz
•
1st - 12th Grade
25 questions
Ba định luật Newton

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Bài 14 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade