Bài 18 TN Vật lí 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Văn (IC)
Used 3+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động được một đoạn sau đó chuyển động chậm dần vì
quán tính.
lực ma sát.
phản lực.
trọng lực.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát của xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực ma sát là?
10000 N.
1000 N.
100 N.
10 N.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ, gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là
Fmst = μmg.
Fmst = μg.
Fmst = μm.
Fmst = mg.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai. Nêu một số ứng dụng của lực ma sát trong đời sống.
lực ma sát xuất hiện khi ta mài dao.
lực ma sát xuất hiện trong ổ bi của trục máy khi hoạt động.
lực ma sát xuất hiện khi hành lí di chuyển trên băng chuyền.
lực ma sát xuất hiện trong nồi áp suất giúp ta ninh chín thức ăn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một toa tàu có khối lượng 60 tấn chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo của đầu tàu theo phương nằm ngang F = 4,5.104 N. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là
0,075.
0,06.
0,15.
0,015.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật trượt được một quãng đường s = 48 m thì dừng lại. Biết lực ma sát trượt bằng 0,06 lần trọng lượng của vật và g = 10 m/s2. Cho chuyển động của vật là chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc ban đầu của vật
= 7,589 m/s.
= 75,89 m/s.
= 0,7589 m/s.
= 5,3666m/s.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi ôtô chuyển động thẳng đều thì
trọng lực cân bằng với phản lực.
lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau.
trọng lực cân bằng với lực kéo.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
29 questions
Vật lý 2

Quiz
•
University
26 questions
L11_GHK 1_Ôn Ktra

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Đề Lí Thuyết Số 11

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Ôn tập KT cuối HKI

Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
K10 _ Ôn tập cuối kì 1

Quiz
•
10th Grade
32 questions
ÔN TẬP HKII- VL10

Quiz
•
12th Grade
25 questions
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade