
đề 1 sinh

Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Easy

khhjcb7fwv apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại đột biến nào sau đây chắc chắn làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng là một số chẵn?
A. Lệch bội dạng thể một nhiễm.
B. Lệch bội dạng thể ba nhiễm.
C. Lệch bội dạng thể khuyết nhiễm.
D. Thể tam bội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại đột biến nào sau đây chắc chắn làm giảm độ dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn sẽ làm tăng số lượng gene trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn làm tăng khả năng đột biến gene luôn dẫn tới hình thành loài mới.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 allele của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn gây mất cân bằng hệ gene, có thể có hại cho thể đột biến.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Chuyển đoạn nhỏ.
B. Mất đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét hai cặp gene trên 2 cặp NST tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả sử gene A quy định tổng hợp enzyme A tác động làm cở chất 1 (sắc tố trắng) thành cở chất 2 (sắc tố trắng); gene B quy định tổng hợp enzyme B tác động làm cở chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các allele lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gene nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng?
A. AABb
B. AaBB
C. aaBB
D. AaBb
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở đậu Hà lan, allele B quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele b quy định thân thấp; allele D quy định hoa tím trội hoàn toàn so với allele d quy định hoa trắng; các gene phân ly độc lập. Thực hiện phép lai giữa các cây thu được bảng sau.
BbDd x bbDd
BbDD x BbDd
BbDd x BbDd
bbdd x BbDd
Answer explanation
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
46 questions
Ôn Tập Lịch Sử 12

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Ôn Tập Kinh Tế và Pháp Luật

Quiz
•
12th Grade
41 questions
GDCd

Quiz
•
12th Grade
43 questions
Câu hỏi về ngư trường và thủy sản

Quiz
•
12th Grade
45 questions
kt sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Địa lí bài 24

Quiz
•
12th Grade
41 questions
Kiến thức về khí hậu Việt Nam

Quiz
•
12th Grade
41 questions
Kiểm tra phát triển kinh tế

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Fact Check Ice Breaker: Two truths and a lie

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade