
Ôn Tập Hóa Học 11
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Duy Trần
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch ?
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3.
Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
H2 + Cl2 ⟶ 2HCl.
2H2 + O2 ⟶ 2H2O.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Cho các phản ứng :
(1) NaOH + HCl ⟶ NaCl + H2O
(2) H2 + I2 ⇌ 2HI
(3) CaCO3 ⇌ CaO + CO2
(4) 2KClO3 ⟶ 2KCl + 3O2
Các phản ứng thuận nghịch là:
(1), (2).
(2), (3).
(1), (4).
(3), (4).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hằng số cân bằng của phản ứng N2O4 (g) ⇌ 2NO2 (g) là
KC = [NO2]^2/[N2O4]
KC = [NO2]/[N2O4]^0,5
KC = [NO2]/[N2O4]
Kết quả khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
KC = [2HI] / [H2][I2].
KC = [H2][I2] / 2[HI].
KC = [HI]^2 / [H2][I2].
KC = [H2][I2] / [HI].
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Xét cân bằng : N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là
KC = [NH3] / [N2][H2]
KC = [NH3]^2 / [N2][H2]^3.
KC = [N2][H2] / [NH3]
KC = [N2][H2]^3 / [NH3]^2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Xét cân bằng : Fe2O3(s) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(s) + 3CO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng của hệ là
KC = [Fe]^2[CO2]^3 / [Fe2O3][CO]^3.
KC = [Fe2O3][CO]^3 / [Fe]^2[CO2]^3.
KC = [CO]^3 / [CO2]^3.
KC = [CO2]^3 / [CO]^3.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
65 questions
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, LỚP 11
Quiz
•
11th Grade
60 questions
Hóa ôn tập
Quiz
•
11th Grade
60 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ I
Quiz
•
11th Grade
56 questions
Hóa p3
Quiz
•
11th Grade
63 questions
Ôn Tập Hóa Học 11
Quiz
•
11th Grade
62 questions
Đề Cương Giữa Kỳ 1 - Hóa Học 11
Quiz
•
11th Grade
66 questions
Lý Thuyết Hóa
Quiz
•
11th Grade
58 questions
Đề Cương Vật Lý 11
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Naming and Formula Writing Ionic
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
