
ôn tập

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
Quế Lê
Used 4+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ gia tốc là đại lượng mô tả sự thay đổi
cả hướng và độ lớn của vận tốc
chỉ về hướng của vận tốc
chỉ về độ lớn của vận tốc
độ dịch chuyển của chuyển động
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
luôn luôn cùng chiều với gia tốc ở mỗi điểm
luôn luôn có giá trị dương và cùng chiều với vận tốc
luôn luôn có giá trị âm và ngược chiều với vận tốc
luôn luôn lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi
nếu a ngược chiều với v thì chuyển động chậm dần
nếu a.v>0 thì chuyển động là nhanh dần
nếu a.v<0 thì chuyển động chậm dần
nếu a cùng chiều với v thì chuyển động nhanh dần
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5 m/s² ô tô sẽ dừng hẳn Kể từ lúc hãm phanh sau
30s
7.5s
1/3s
3s
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 6 m/s thì tăng tốc sao 24 giây thì đạt được vận tốc 14 m/s gia tốc trung bình của xe gắn máy là
1/3 m/s2
-1/3m/s2
3 m/s2
-3 m/s2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc v0 thì tăng tốc chuyển động dần đều với gia tốc a vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc với khoảng thời gian t là
v=vo+a.t
v=vo+a.t2
v= vo2+a.t2
v=vo2+1/2.a.t2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc v0 thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a độ dịch chuyển của xe máy sau thời gian t kể từ khi tăng tốc là
d=vo.t+1/2a.t2
d=v0+1/2a.t2
d=v0.t+2a.t2
d=v0.t+1/2a.t
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
34 questions
CNTT giữa kì 1 lớp 11 bởi Hoàng đẹp trai

Quiz
•
11th Grade - University
33 questions
Killua

Quiz
•
University
32 questions
Vật lý

Quiz
•
10th Grade
38 questions
Quiz về Bảo vệ Môi trường

Quiz
•
University
29 questions
Câu hỏi về tính chất vật chất

Quiz
•
12th Grade
35 questions
Đề Cương Ôn Tập Địa Lí 10

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Quiz về Lãnh thổ Quốc gia

Quiz
•
12th Grade
34 questions
Lý đề 1_2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade