ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

5th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Dấu câu

Dấu câu

6th Grade

11 Qs

CÂU GHÉP 2

CÂU GHÉP 2

1st - 5th Grade

10 Qs

Em yêu Tiếng Việt

Em yêu Tiếng Việt

5th Grade

10 Qs

CHIẾN DICH AN TOÀN GIAO THÔNG THÁNG 5.2022

CHIẾN DICH AN TOÀN GIAO THÔNG THÁNG 5.2022

University

10 Qs

Tiếng Việt lớp 5

Tiếng Việt lớp 5

5th Grade

7 Qs

Ôn giữa kì 1 - Tiếng Việt 5

Ôn giữa kì 1 - Tiếng Việt 5

9th Grade

10 Qs

Từ đồng âm, từ đa nghĩa

Từ đồng âm, từ đa nghĩa

University

12 Qs

MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3N3

MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3N3

3rd - 12th Grade

4 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Medium

Created by

Hương Vũ Thị Xuân

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ ngữ nào dưới đây trái nghĩa với từ “đoàn kết” ?

Hòa bình

Chia rẽ

Thương yêu

Đùm bọc

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc?

A.   Tết đến hàng bán rất chạy.

B.    Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.

C.    Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.

D.   Đồng hồ chạy rất đúng giờ.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“ Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo,

Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”

Câu ca dao trên là câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu?

quan hệ nguyên nhân - kết quả.

quan hệ kết quả - nguyên nhân.

quan hệ điều kiện - kết quả.

quan hệ tương phản.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây là vị ngữ của câu: “Những chú voi chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi.” ?

đều ghìm đà, huơ vòi

ghìm đà, huơ vòi

huơ vòi

chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:

….. cậy cha, …. cậy con

….. không chăm học, …. còn cậy ai.

bé – lớn

trẻ – già

khỏe – yếu

tốt – xấu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Thời gian nghỉ học kéo dài, em rất nhớ thầy cô và các bạn." Từ nhớ trong câu trên thuộc từ loại:

danh từ

tính từ

động từ

đại từ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”?

Đồng hương

Thần đồng

Đồng nghĩa

Đồng chí

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại nào?

Danh từ

Tính từ

Động từ

Đại từ