
Câu hỏi về dinh dưỡng vật nuôi

Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
Dương Phi
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là nhóm thức ăn giàu protein cho vật nuôi?
hạt ngũ cốc, cám gạo, mỡ động vật
bột xương, rau xanh, valine
bột cá, khô dầu đậu tương, khô dầu lạc..
lysine, rỉ mật, dầu cá
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của khoáng trong cơ thể là?
tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể
chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất
cung cấp năng lượng
dự trữ năng lượng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thức ăn giàu năng lượng là các loại thức ăn có:
Hàm lượng carbohydrate là 100% và không có tạp chất khác.
Hàm lượng carbohydrate là 50%, lipid và protein mỗi loại là 25%
Hàm lượng xơ thô dưới 18%, protein thô dưới 20%
Hàm lượng xơ thô dưới 36%, protein thô dưới 40%
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu KHÔNG phải thực phẩm thuộc nhóm giàu lipid?
Bột cá
Hạt có dầu
Dầu thực vật
Mỡ động vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về thức ăn xanh?
Thức ăn xanh bao gồm thân, lá của một số cây, cỏ trồng hoặc mọc tự nhiên, các loại rau xanh,... sử dụng ở dạng tươi (cắt cho ăn tại chuồng hoặc chăn thả trên cánh đồng).
Thức ăn xanh chứa nhiều nước (40 – 50%), nhiều chất xơ, giàu vitamin (carotene, vitamin nhóm B,...); hàm lượng dinh dưỡng cao nhưng khó tiêu hoá và không thích ứng với nhiều loại vật nuôi.
Thức ăn xanh là nguồn nguyên liệu để chế biến cỏ khô, bột cỏ, thức ăn ủ chua,... cho gia súc nhai lại.
Thức ăn xanh được sử dụng cho nhiều loài vật nuôi như: trâu, bò, lợn, gà,...
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dưới đây là thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn thô, xanh. Ý nào KHÔNG ĐÚNG ?
Cây ngô non (thân, lá): vật chất khô – 13.1%
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dưới đây là thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn thô, xanh. Ý nào KHÔNG ĐÚNG ?
Cây ngô non (thân, lá): vật chất khô – 13.1%, protein thô – 1.4%, lipid – 0.4%
Cỏ voi non (thân, lá): vật chất khô − 11.8%, protein thô – 2.2%, lipid – 0.4%
Cây ngô ngậm sữa (bắp, thân, lá): vật chất khô – 21.4%, protein thô – 2.5%, lipid – 0.7%
Cây lạc (thân, lá ủ tươi): vật chất khô – 49.1%, protein thô – 7.4%, lipid – 10.1%
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về thức ăn bổ sung?
Thức ăn bổ sung là các chất thêm vào khẩu phần ăn nhằm mục đích cải thiện chất lượng sản phẩm, hỗ trợ bảo quản, duy trì chất lượng thức ăn; ngăn chặn, giảm thiểu nguy cơ bệnh tật cho vật nuôi.
Thức ăn bổ sung dinh dưỡng gồm các amino acid, nitrogen phi protein, vitamin, chất khoáng.... Ví dụ: bổ sung premix khoáng, vitamin, giúp cân bằng khoáng – vitamin và nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn.
Thức ăn bổ sung với mục đích hỗ trợ tiêu hoá, phòng bệnh (enzyme, probiotics, thảo dược,...). Ví dụ: bổ sung các chế phẩm probiotics trong thức ăn giúp cải thiện sự cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, nâng cao khả năng tiêu hoá, hấp thụ thức ăn và phòng bệnh cho vật nuôi.
Thức ăn bổ sung thảo dược giúp nâng cao sức đề kháng, tăng cường chức năng gan và hỗ trợ tiêu hoá.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi ủ men bột sắn thì khi ủ xong phải có màu gì?
Nâu đỏ
Vàng ươm
Vàng rơm
Similar Resources on Wayground
10 questions
Khám Phá Cấu Trúc Tế Bào

Quiz
•
University
8 questions
Chương 4: Hô Hấp

Quiz
•
University
7 questions
Khám Phá Tế Bào Nhân Sơ

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Hệ vận động ở người

Quiz
•
8th Grade - University
8 questions
sinh số liệu

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Phở bò

Quiz
•
University
11 questions
Vận Chuyển VC Qua Màng

Quiz
•
University
10 questions
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
7 questions
Introduction to Cells: The Grand Cell Tour

Interactive video
•
11th Grade - University
18 questions
Epithelial Tissues

Quiz
•
10th Grade - University
7 questions
Characteristics of Life

Interactive video
•
11th Grade - University
10 questions
Ecology Review: Food Chains & Webs, Relationships, Nitrogen & Carbon Cycles, Effects on Biodiversity

Interactive video
•
11th Grade - University
20 questions
AP Biology - Cell Organelles

Quiz
•
10th Grade - University