ÔN TẬP ĐỌC HIỂU HK1 LỚP 3

ÔN TẬP ĐỌC HIỂU HK1 LỚP 3

3rd Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ai thông minh hơn?

Ai thông minh hơn?

3rd Grade

15 Qs

Ôn tập Tiếng Việt tuần 25

Ôn tập Tiếng Việt tuần 25

3rd Grade

15 Qs

Bài ôn tuần 11

Bài ôn tuần 11

3rd Grade

10 Qs

On cuoi ki lop 3

On cuoi ki lop 3

3rd Grade

20 Qs

trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh

trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh

7th Grade

15 Qs

Rung chuông vàng

Rung chuông vàng

5th Grade

20 Qs

TUẦN 2 LỚP 3A6 TIẾNG VIỆT

TUẦN 2 LỚP 3A6 TIẾNG VIỆT

3rd Grade - University

20 Qs

Ai nhanh hơn?

Ai nhanh hơn?

4th Grade

10 Qs

ÔN TẬP ĐỌC HIỂU HK1 LỚP 3

ÔN TẬP ĐỌC HIỂU HK1 LỚP 3

Assessment

Quiz

Mathematics

3rd Grade

Easy

Created by

Nhung Nguyễn

Used 6+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu: “Con gửi cho em thứ khác cũng được.” Câu trên thuộc kiểu câu gì?

Ai làm gì?

Ai thế nào?

Ai là gì?

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu “ Đàn ngỗng con chạy ùa ra bãi cỏ.” Câu trên thuộc kiểu câu gì?

Ai làm gì?

Ai là gì?

Ai thế nào?

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói lên tinh thần tương thân, tương ái?

Tiên học lễ, hậu học văn.

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Lá lành đùm lá rách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu: “Đàn ngỗng dạo chơi trên đồng cỏ mênh mông, xanh rờn.” Từ chỉ đặc điểm có trong câu văn trên đó là gì?

mênh mông, xanh rờn

đồng cỏ, dạo chơi

đồng cỏ, xanh rờn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu “Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm”. Em có thể thay từ nghịch ngợm bằng từ nào?

tinh nghịch.

bướng bỉnh.

dại dột.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu: “Hoa sấu thơm nhẹ.” Câu trên thuộc kiểu câu gì?

Ai làm gì?

Ai là gì?

Ai thế nào?

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu: “Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon.” Từ chỉ sự vật có trong câu văn trên là:

bật ra, non, tí hon.

trắng muốt, nhỏ, tí hon.

cành sấu non, chùm hoa, chiếc chuông.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?