
Câu Hỏi Hóa Hữu Cơ

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Hard
Ngọc Mỵ
FREE Resource
138 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo thuyết tứ diện, nguyên tử carbon luôn có hóa trị
3
4
5
2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc điện tử của nguyên tử carbon ở trạng thái cơ bản
1S22S22P3
1S22S12P3
1S12S12P4
1S22S22P2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc điện tử của carbon ở trạng thái kích thích
1S22S22P3
1S22S12P3
1S12S12P4
1S22S22P2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lai hóa sp3
Một orbital 2s và 2 orbital p tổ hợp với nhau tạo thành 4 orbital lai hóa sp3
Một orbital 2s và 3 orbital p tổ hợp với nhau tạo thành 4 orbital lai hóa sp3
Một orbital 2s và 1 orbital p tổ hợp với nhau tạo thành 4 orbital lai hóa sp3
Một orbital 2s và 3 orbital p tổ hợp với nhau tạo thành 3 orbital lai hóa sp3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lai hóa sp2
Một orbital 2s và 2 orbital p tổ hợp với nhau tạo thành 3 orbital lai hóa sp2
Một orbital 2s và 3 orbital p tổ hợp với nhau tạo thành 3 orbital lai hóa sp2
Một orbital 2s và 1 orbital p tổ hợp với nhau tạo thành 3 orbital lai hóa sp2
Một orbital 2s và 3 orbital p tổ hợp với nhau tạo thành 4 orbital lai hóa sp2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết cộng hóa trị
Là liên kết được tạo thành do một cặp electron góp chung
Là liên kết được tạo thành do một hay nhiều cặp electron góp chung
Là liên kết được hình thành giữa các ion trái dấu
Là liên kết được tạo thành bởi các ion khác nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng: Liên kết σ tạo thành do
Orbital s của nguyên tử hydro với các orbital lai hóa của carbon sp3, sp2, sp
Orbital lai hóa của carbon xen phủ với nhau
Orbital lai hóa s và p của nguyên tử oxy hoặc nitơ với orbital s của hydro hoặc các orbital lai hóa sp3, sp2, sp trong các hợp chất liên kết O - H hoặc C - O và trong các hợp chất có liên kết N - H hoặc C - N.
Orbital py hoặc pz của nguyên tử carbon xen phủ với nhau từng đôi một để tạo thành liên kết π trong C = C hoặc trong C ≡ C
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
141 questions
Đề Thi Trắc Nghiệm Tài Chính

Quiz
•
12th Grade
133 questions
Câu Hỏi Ôn Tập Marketing

Quiz
•
12th Grade
140 questions
Quản Trị Học 2

Quiz
•
12th Grade
137 questions
GDCD 12

Quiz
•
12th Grade
142 questions
Hệ điều hành

Quiz
•
12th Grade
133 questions
Quiz về Nhà nước pháp quyền

Quiz
•
12th Grade
137 questions
Quizizz Hóa CHKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
133 questions
Câu hỏi về Nghiên cứu Khoa học

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Classifying Polys - 1.1

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
1.1 (b) Add / Sub/ Multiply Polynomials

Quiz
•
12th Grade