BÀI 14. HÓA 12. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Hạnh Thái
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.
B. các lon kim loại.
C. các electron hoá trị.
D. các kim loại đều là chất rắn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Al
B. Hg
C. Cu
D. K
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần?
A. Au, Ag, Cu, Al.
B. Ag, Au, Al, Cu.
C. Cu, Al, Ag, Au.
D. Ag, Cu, Au, Al.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong định nghĩa về liên kểt kim loại: “Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron ...(1),.. với các ion ...(2)... kim loại ở các nút mạng.
Các từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là
A. ngoài cùng, dương.
B. tự do, dương.
C. hoá trị, lưỡng cực.
D. hoá trị, âm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dây điện cao thế thường được làm bằng nhôm là do nhôm
A. là kim loại dẫn điện tốt và nhẹ.
B. là kim loại dẫn điện tốt nhất.
C. có giá thành rẻ.
D. có tính trơ về mặt hoá học.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại đúng?
Trong cùng một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì
A. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
B. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn vả bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
C. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nhỏ hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
D. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên khó nhường electron hoá trị hơn.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
a) Kim loại có tinh dẫn điện tốt nhất là bạc (Ag).
b) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là lithium (Li).
c) Kim loại có độ cứng lớn nhất là tungsten (W).
d) Kim loại nhôm (Al) có thể kéo dài, dát mỏng tốt.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
HOA HOC 12 CHUONG 2 CACBOHIDRAT P1
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm và hợp chất
Quiz
•
12th Grade
15 questions
HÓA 12 - KIỂM TRA LẦN 5 - ESTE, LIPIT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Cấu tạo bảng tuần hoàn t1
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kim loại kiềm
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Hợp Chất Có Oxi Của Clo (Homework)
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Trắc nghiệm kim loại chuyển tiếp và phức chất
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ERHS Chem Chapter 4 - Periodic Table
Quiz
•
10th Grade - University
60 questions
Periodic Trends Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
