
Quiz Ôn tập Khoa Học Tự Nhiên

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Easy
Trang Le
Used 3+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng nông dân xử lí đất chua bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?
Vật lí.
Hoá học.
Sinh học.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở môi loại kính lúp có ghi: 3x, 5x,... số chi đó có ý nghĩa gì?
Là số bội giác của kính lúp cho biết kích thước ảnh quan sát được trong kính.
Là số bội giác của kính lúp cho biết độ lớn của vật.
Là số bội giác của kính lúp cho biết vị trí của vật.
Là sô bội giác của kính lúp cho biết khả năng phóng to ảnh của một vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau 1. Dây điện cao thế thường sử dụng aluminium vì aluminium nhẹ, làm giảm áp lực lên cột điện, cột điện đỡ bị gãy. Ngoài ra, giá aluminium cũng rẻ hơn so với copper. 2. Vải may quần áo được làm từ sợi bông (cellulose) hoặc sọi polymer (nhựa). Loại làm bằng sợi bông có đặc tính thoáng khí, hút âm tốt hơn, mặc dễ chịu hơn nên thường đắt hơn vải làm bằng sợi polymer. Dãy gồm tất cả các chất xuất hiện trong các phát biểu là:
copper, cellulose, nhựa, polymer
aluminium, sợi bông, nhựa
aluminium, copper, sợi bông
aluminium, copper, cellulose, polymer
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giấm ăn (chứa acetic acid) có những tính chất sau: là chất lỏng, không màu, vị chua, hoà tan được một số chất khác, làm giấy quỳ màu tím chuyển sang màu đỏ; khi cho giấm vào bột vỏ trứng thì có hiện tượng sùi bọt khí. Các tính chất vật lý của giấm ăn là:
vị chua, hoà tan được một số chất khác, làm giây quỳ màu tím chuyển sang màu đỏ
không màu, vị chua, tác dụng bột vỏ trúng thì có hiện tượng sủi bọt khí.
châ't lòng, không màu, làm giấy quỳ màu tím chuyên sang màu đò
chất lỏng, không màu, vị chua, hòa tan được một số chất khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chuyển thể không xảy ra tại nhiệt độ xác định là
Nóng chảy.
đông đặc
Sôi.
Bay hơi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
1. Vật thể được tạo nên từ chất.
2. Kích thước miếng nhôm (aluminium) càng lớn thì khối lượng riêng của aluminium càng lớn.
3. Tính chất của chất thay đổi theo hình dạng của nó.
4. Mỗi chất có những tính chát nhát định, không đổi.
Số phát biểu đúng là:
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây thể hiện các cấp độ tổ chức của cơ thể:
Tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể
Tế bào – cơ quan – mô – hệ cơ quan – cơ thể
Tế bào – mô – hệ cơ quan – cơ quan – cơ thể
Tế bào – hệ cơ quan – mô – cơ quan – cơ thể
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Khám Phá Tính Chất Của Nước

Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
Chủ đề: Phòng cháy chữa cháy

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
ÔN TẬP LỚP 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
13 questions
Bài tập chủ đề 7

Quiz
•
6th Grade
20 questions
GIỚI THIỆU KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Quiz
•
6th Grade
15 questions
ÔN TẬP KHTN 6(HÓA)

Quiz
•
6th Grade
14 questions
KHTN 6 _ Chất xung quanh ta

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Metals, Non-metals, and Metalloids

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Metals, nonmetals, metalloids

Quiz
•
6th Grade