ÔN TẬP KIỂM TRA GK2.PHẦN 2

ÔN TẬP KIỂM TRA GK2.PHẦN 2

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đa dạng thế giới sống

Đa dạng thế giới sống

6th Grade

22 Qs

Thử thách chủ đề Tế bào - KHTN6

Thử thách chủ đề Tế bào - KHTN6

6th Grade

20 Qs

ÔN TẬP KHTN 6

ÔN TẬP KHTN 6

6th - 8th Grade

20 Qs

ôn tập giữa kì 2 KHTN 6

ôn tập giữa kì 2 KHTN 6

6th Grade

19 Qs

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 (Bài số 2)

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 (Bài số 2)

6th Grade

17 Qs

BÀI TẬP KHTN 6.3

BÀI TẬP KHTN 6.3

6th Grade

20 Qs

KHTN6_B27_NGUYÊNSINHVẬT

KHTN6_B27_NGUYÊNSINHVẬT

6th Grade

20 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GK2.PHẦN 2

ÔN TẬP KIỂM TRA GK2.PHẦN 2

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Medium

Created by

Tú Cao

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt hạt trần và hạt kín?

Vị trí hạt.

Đặc điểm môi trường sống.

Có mạch dẫn hay không.

Đặc điểm tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?

Hình thái đa dạng.

Có xương sống.

Kích thước cơ thể lớn.

Sống lâu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật có xương sống bao gồm các nhóm:

Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.

Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.

Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật không có xương sống bao gồm các nhóm:

Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.

Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.

Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

Tôm, muỗi, lợn, cừu.

Bò, châu chấu, sư tử, voi.

Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.

Gấu, mèo, dê, cá heo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành Ruột khoang?

Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.

Đối xứng toả tròn, có tua miệng.

Sống trên cạn, điển hình là ốc, thuỷ tức,...

Có thể làm thức ăn, nơi ẩn nấp cho động vật khác.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về nhóm giun?

Sống trong môi trường đất ẩm, nước,…

Chưa phân biệt đầu đuôi – lưng bụng.

Cơ thể dài, đói xứng hai bên.

Hình dạng cơ thể đa dạng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?