HH10. CHỦ ĐỀ NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Thùy Dung
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình nhiệt hóa học là
A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ.
B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng.
C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm.
D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
thu nhiệt.
tỏa nhiệt.
không có sự thay đổi năng lượng.
có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
thu nhiệt.
tỏa nhiệt.
không có sự thay đổi năng lượng.
có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C hay 298 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
D. bằng 0.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
A. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
C. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
C. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
17 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
4th - 10th Grade
15 questions
Intro to Stoichiometry
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
3.1.4 Energetics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Bez jokiem - ķīmija!
Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
Chapter 3 quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Chemical Formula/ Formula Kimia
Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
KIMIA TING 4
Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
KTTX.H10.II
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Periodic Table & Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Periodic Table Trends
Quiz
•
10th Grade
