kĩ thuật điện

kĩ thuật điện

University

52 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VĨ MÔ

VĨ MÔ

University

56 Qs

(VOCAB) ETS RC - DAY 15

(VOCAB) ETS RC - DAY 15

University

50 Qs

hệ thống điện động cơ

hệ thống điện động cơ

University

48 Qs

Đo Lường và cảm biến 3

Đo Lường và cảm biến 3

University

50 Qs

Tuần 3_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Tuần 3_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

University

50 Qs

Tin Học 12 Ôn Tập CHK2

Tin Học 12 Ôn Tập CHK2

12th Grade - University

56 Qs

[TH1] KTTV B1-2-3

[TH1] KTTV B1-2-3

University

50 Qs

Ôn tập HĐTN Cuối HKII Lớp 11

Ôn tập HĐTN Cuối HKII Lớp 11

11th Grade - University

57 Qs

kĩ thuật điện

kĩ thuật điện

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Thanh Ngô

Used 2+ times

FREE Resource

52 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dây quấn sơ cấp máy biến áp ba pha đáng lẽ phải nổi Δ lại nối nhầm thành

Y, dây quấn thứ cấp vẫn giữ nguyên. Hỏi dòng điện không tải Io, điện áp thứ

cấp U2, tổn hao công suất ΔP thay đổi như thế nào? Tìm câu đúng?

a/ Io không thay đổi

b/ U2 giảm √3 lần

c/ ΔP tăng

d/ ΔP không đổi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một điện cảm tuyến tính. Nếu dòng điện chạy qua giảm 2 lần. Tìm câu đúng? WL =1/2Li^2

a/ Từ thông tăng 4 lần

b/ Năng lượng từ trường giảm 4 lần

c/ Năng lượng từ trường tăng 4 lần

d/ Năng lượng điện trường tăng 4 lần

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp và dòng của 1 mạch điện có các giá trị sau. Xác định tính chất của tải.

Tìm câu sai?

a/ U̇ = U. e

j60o

(V); I

̇ = I. e

j30o

(A) →Tải có tính chất điện cảm

b/ U̇ = U. e

−j60o

(V); I

̇ = I. e

−j30o

(A) →Tải có tính chất điện dung

c/ U̇ = 50 + 50j(V); I

̇ = 5 − 5j(A) →Tải có tính chất thuần dung

d/ U̇ = 40 − 30j(V); I

̇ = 12 + 16j(A) →Tải có tính chất thuần dung

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Dòng điện qua cuộn dây lý tưởng có điểm cảm L có dạng:

iL(t) = Im sin(ωt). Tìm câu sai? (u sớm pha hơn i pi/2)

a/ uL

(t) = L.

di(t)

dt = L. Im.

d(sin ωt)/dt

b/ L. ω. Im = Um

c/ uL

(t) = L. ω. Im. sin (ωt−π/2)

d/ XL. I = UL ; XL = ωL = 2πfL

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho {

u(t) = 100√2 sin(314t + 80o) (V)

i(t) = 10√2 sin(314t − 10o) (V)

Tìm công suất tác dụng P toàn mạch:

P=u.i.cosphi

a/ 308W

b/ 616W

c/ 1000W

d/ 0W

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm I, Biết XL = XC = R =20Ω ;U = 200V

Sử dụng phương pháp biến đổi tương

đương, dễ thấy XL và XC bằng nhau về giá

trị nhưng ngược dấu nên tương đương ngắn

mạch. Lúc này:

Ztổng = R = 20 =

U/I

a/ 10A

b/ 15,4A

c/ 10

√2

d/ 5,75A

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn Y/Δ – 380/220V. R1 = 0,36Ω; X1 = 0.955Ω; R2′ = 0,245Ω; X2′ = 0,94Ω; p = 2; f = 50Hz; U1 = 380V. Khi mở máy giảm điện áp đi 20% Uđm thì có thể mở được máy với Mc lớn nhất bằng bao nhiêu?

- Ta có mômen mở máy của động cơ không đồng bộ:

Mm = (3. p. U1^2.R2')/2πf.[(R1 + R2′)^2 + (X1 + X2′)^2]

Khi mở máy giảm điện áp đi 20% Uđm → Mc < (100% − 20%)^2Mm

a/ Mc < 36,6Nm

b/ Mc < 40Nm

c/ Mc < 56,6Nm

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?