Câu 1 : Cha mẹ của bạn đã yêu cầu bạn tạo lịch gia đình kỹ thuật số có thể lên lịch cho các sự kiện thể thao, hoạt động ở trường và các hoạt động xã hội khác của họ cho tất cả các thành viên trong gia đình xem. Bạn đã tạo lịch. Bạn phải hoàn thành hai bước nào sau đây để cung cấp lịch cho tất cả các thành viên trong gia đình bạn? (chọn 2)
Chủ đề 1: CĂN BẢN VỀ CÔNG NGHỆ (GS6 LV2_ 2024)_1

Quiz
•
Computers
•
7th Grade
•
Hard
Dang quada280521@gmail.com
Used 16+ times
FREE Resource
63 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Chia sẻ lịch.
B. Sao chép lịch vào thiết bị máy tính của từng thành viên trong gia đình.
C. In bản sao lịch cho từng thành viên trong gia đình.
D. Mời các thành viên.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Hai tài nguyên nào có thể chỉ cho bạn cách sử dụng một tính năng trong chương trình phần mềm? (Chọn 2)
A. Lệnh Help có trong chương trình.
B. Hướng dẫn cài đặt kèm theo phần mềm.
C. Diễn đàn trực tuyến dành riêng để thảo luận về chương trình.
D. Đường dây điện thoại hỗ trợ Kỹ thuật do nhà xuất bản phần mềm cung cấp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 3: Bạn đang phát nhạc qua loa máy tính xách tay của mình trong khi làm việc trên bảng tính. Bạn muốn tăng âm lượng. Vị trí nào trên màn hình cho phép bạn thay đổi âm lượng trên máy tính Windows này? (Chọn 1)
A. Vị trí 2.
B. Vị trí 1.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Khi mô tả điện toán đám mây, tùy chọn nào sau đây sẽ được coi là nhược điểm? (Chọn 3)
A. Kết nối (Connectivity).
B. Hỗ trợ máy tính để bàn (Desktop Support).
C. Dung lượng lưu trữ (Storage Capacity).
D. Bảo mật (Security).
E. Tính di động (Mobility).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Bạn đang sử dụng điện thoại Android và muốn giảm độ sáng để tiết kiệm pin. Tính năng sau đây có thể cho phép bạn điều chỉnh độ sáng trên điện thoại này? (Chọn 1)
A. Tính năng 4.
B. Tính năng 3.
C. Tính năng 2.
D. Tính năng 1.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6: CPU, card đồ họa và card mạng là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị nhập
(Input device).
B. Thiết bị xử lý (Processing device).
C. Thiết bị lưu trữ (Storage device).
D. Thiết bị xuất (Output device).
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Bạn đang học cách xác định phần mở rộng tập tin thích hợp cho từng loại tập tin cụ thể. Đối với mỗi phát biểu về phần mở rộng tập tin, hãy chọn câu Đúng :
Các tập tin .txt vẫn giữ nguyên định dạng khi được sao chép từ tập tin khác.
Hình ảnh động có phần mở rộng tập tin .jpg
Các tập tin có phần mở rộng .pdf trông giống hệt như tập tin gốc nhưng không
thể chỉnh sửa được.
Phần mở rộng tập tin hình ảnh có thể có nền trong suốt sẽ là .png
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
67 questions
2425 - HSG - THCS - LT - CĐ 1: Thuật toán và biểu diễn thuật án

Quiz
•
6th - 8th Grade
63 questions
c1,2

Quiz
•
1st Grade - University
60 questions
ÔN TẬP K1 K7 22-23

Quiz
•
7th Grade
60 questions
Ôn tập Học Kỳ I - Tin 7

Quiz
•
7th Grade
58 questions
Bài 1 - 2 - 3

Quiz
•
7th Grade
68 questions
WORD

Quiz
•
7th Grade - University
65 questions
Kiểm tra kiến thức máy tính

Quiz
•
7th Grade
60 questions
IC3_GS6_LV2

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Computers
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Parts of Speech

Quiz
•
7th - 12th Grade
11 questions
Decimal/fraction conversions quick check

Quiz
•
5th - 7th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
44 questions
El fin del año- 7th

Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Math Review

Quiz
•
7th Grade
14 questions
Subtracting Integers

Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
Exponent Properties

Quiz
•
7th - 9th Grade