Nguyên sinh vật lớp 6

Nguyên sinh vật lớp 6

6th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm Nguyên sinh vật

Trắc nghiệm Nguyên sinh vật

6th Grade

13 Qs

Ôn cuối kì Sinh 2

Ôn cuối kì Sinh 2

6th Grade

13 Qs

Khởi động KHTN6

Khởi động KHTN6

1st - 6th Grade

10 Qs

Group 4 - Trường Thcs Thanh Xuân lớp 7A2

Group 4 - Trường Thcs Thanh Xuân lớp 7A2

6th Grade

15 Qs

Kiểm tra Sinh 7 Đông vật nguyên sinh

Kiểm tra Sinh 7 Đông vật nguyên sinh

6th Grade

10 Qs

trùng sốt rét- trùng kiết lỵ

trùng sốt rét- trùng kiết lỵ

1st Grade - University

10 Qs

NGUYÊN SINH VẬT

NGUYÊN SINH VẬT

6th Grade

15 Qs

Đặc điểm chung và vai trò ĐVNS

Đặc điểm chung và vai trò ĐVNS

KG - 7th Grade

9 Qs

Nguyên sinh vật lớp 6

Nguyên sinh vật lớp 6

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Easy

Created by

Hằng Trương

Used 1+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ quan di chuyển của trùng trùng roi là cơ quan nào?     

Roi bơi.   

Lông bơi. 

Chân giả.  

Tiêm mao. 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

Trùng sốt rét.   

Tảo lục

Trùng giày.      

Trùng biến hình.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?

Đường tiêu hóa. 

Đường hô hấp.   

Đường tiếp xúc.  

Đường máu.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những biện pháp nào sau đây giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

Mắc màn khi đi ngủ. 

Diệt muỗi, diệt bọ gậy.

Phát quang bụi rậm. 

Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?

Mọc thêm roi.   

Hình thành bào xác.

Xâm nhập qua da.  

Hình thành lông bơi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?

Dạ dày.   

Phổi.   

Não.

Ruột.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

Sốt, rét run, đổ mồ hôi.         

Da tái, đau họng, khó thở.   

Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói.

Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?