
Bài 16- CN11
Quiz
•
Instructional Technology
•
11th Grade
•
Medium
Phượng Nguyễn
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực thường được thực hiện ở đâu?
Phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất.
Các phân xưởng, nhà máy sản xuất.
Các dây chuyền lắp ráp của nhà máy sản xuất.
Các trạm hoặc phân xưởng bảo dưỡng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu không phải là ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực?
Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện.
Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
Chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực.
Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Công việc lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thường được thực hiện ở đâu?
Phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất.
Các phân xưởng, nhà máy sản xuất.
Các dây chuyền lắp ráp của nhà máy sản xuất.
Các trạm hoặc phân xưởng bảo dưỡng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc gia công,
chế tạo,... các máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là?
Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
Chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực.
Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc xây dựng bản vẽ, tính toán, mô phỏng ,... các máy móc , thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là:
Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
Chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực.
Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Công việc chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực
thường được thực hiện ở đâu?
Phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất.
Các phân xưởng, nhà máy sản xuất.
Các dây chuyền lắp ráp của nhà máy sản xuất.
Các trạm hoặc phân xưởng bảo dưỡng.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Việc sử dụng được các phần mềm CAD, CAE là một lợi thế
của người làm kĩ thuật vì đây là phần mềm hỗ trợ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
7 questions
Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.
Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Luyện tập bài 12_CN11
Quiz
•
11th Grade
5 questions
Kiểm tra kiến thức mới học
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quiz về đột biến cấu trúc NST
Quiz
•
11th Grade
10 questions
CÔNG NGHỆ 8: CHI TIẾT MÁY
Quiz
•
4th - 12th Grade
15 questions
Nghiên cứu thiết kế sản phẩm cơ khí
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Kiểm tra kiến thức Bài 18
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Quiz về Ngành Nghề Cơ Khí Chế Tạo
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade