đại cương kim loại
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Hạnh Thái
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi
A.các electron tự do trong mạng tinh thể.
B. các lon kim loại.
C. các electron hoá trị.
D. các kim loại đều là chất rắn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Hg.
D. Pb.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K.
D. Mg, Na, Ca.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Kiểu mạng tinh thể nào sau đây không phải kiểu mạng phổ biến của kim loại
A. Mạng lập phương tâm khối.
B. Mạng lập phương tâm diện.
C. Mạng lục phương chặt khít.
D. Mạng tà phương chặt khít.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Trong công nghiệp, nhôm được tách ra từ quặng bauxite bằng cách nào sau đây?
A. Nung nóng quặng bauxite.
B. Nung nóng quặng bauxite với carbon.
C. Nung nóng quặng bauxite với hydrogen.
D. Điện phân nóng chảy quặng bauxite.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại đúng?
Trong cùng một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì
A. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
B. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn vả bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
C. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nhỏ hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
D. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên khó nhường electron hoá trị hơn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
HỢP KIM- ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI- ĂN MÒN- LÝ THUYẾT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
HÓA 12 - DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
12 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 21 HỢP KIM
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Kim loại kiềm thổ và hợp chất
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn tập chuyên đề 1 - 4
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kim loại nhóm IA
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Tloi ngắn Hóa GK2
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade