
Quiz về Tính Chất Kim Loại
Quiz
•
Chemistry
•
9th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Van Quang
Used 11+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất vật lí chung của kim loại là
tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
tính dẫn nhiệt, dẫn điện, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại dẻo, màu trắng bạc, dẫn nhiệt tốt và có ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
Al
Fe
Ag
Cu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở điều kiện thường, dãy các kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện giảm dần theo chiều từ trái qua phải?
Ag, Cu, Fe, Al, Au.
Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Au, Ag, Cu, Al, Fe.
Al, Cu, Fe, Au, Ag.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây khi so sánh về tính chất vật lí của kim loại là không đúng?
Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W
Tính dẻo: Al < Au < Ag
Độ cứng: Cs < Fe < W < Cr
Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở điều kiện thường, cho biết: Khối lượng riêng của nước là 1,00 g/cm3. Khối lượng riêng của các kim loại K, Na, Mg, Fe lần lượt là 0,86 g/cm3; 0,97 g/cm3; 1,74 g/cm3; 7,90 g/cm3. Khi cho từng mẫu kim loại trên vào nước, số kim loại nổi trên nước là
1.
2.
3.
4.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một mẩu calcium vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là
calcium không phản ứng.
calcium không tan nhưng có bọt khí thoát ra.
calcium tan và có bọt khí thoát ra.
calcium tan, không có bọt khí thoát ra.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hydrogen là
K, Ca.
Zn, Ag.
Mg, Ag.
Cu, Ba.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Chemical Naming Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ĐỀ 12
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Element Names & Symbols
Quiz
•
KG - University
20 questions
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
ôn tập đơn chất HAlogen
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Wzory i nazwy soli
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Test #6- Stoichiometry Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập GKI - Hóa 9 - 23.24
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
2.5 - Periodic Table & Trends
Quiz
•
7th - 9th Grade
60 questions
Periodic Trends Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Balancing and 5 Types of Chemical Reactions
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
noble gas configurations, ve and orbital diagrams
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
