
Câu hỏi về mạch lạc và liên kết văn bản

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Medium
LINH THÙY
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạch lạc của văn bản là gì?
Là sự liền mạch về nội dung của một đoạn văn hoặc văn bản.
Là việc đả thông kinh mạch của một văn bản.
Là sự hấp dẫn cần có của một văn bản.
Cả A và C.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạch lạc của văn bản chủ yếu dựa trên điều gì?
Sự vận động để điều hoà kinh mạch của văn bản một cách tốt nhất.
Cấu trúc ngôn từ và cấu trúc văn bản.
Sự thích ứng của các câu nối tiếp sau câu chủ đề, nhằm làm nổi bật tính thực tiễn trong văn bản.
Sự thống nhất về đề tài và sự tiếp nối theo một trình tự hợp lí giữa các câu trong đoạn văn hoặc giữa các đoạn văn trong văn bản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết của văn bản là gì?
Là sự kết nối các tác nhân của hành động trong các mệnh đề của câu.
Là quan hệ về mặt hình thức giữa các câu trong đoạn văn hoặc giữa các đoạn văn trong văn bản.
Sự uyển chuyển về mặt ngôn từ, có tác dụng gợi hình cho đoạn văn hoặc giữa các đoạn văn trong một văn bản.
Tất cả các đáp án trên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết của văn bản thể hiện qua các phương tiện ngôn ngữ nào?
Từ ngữ nối
Từ ngữ lặp lại
Từ ngữ thay thế
Tất cả các đáp án trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy phân tích tính mạch lạc của đoạn văn sau: "Sáu giờ, trời hửng sáng. Cùng với những tia sáng đầu tiên của bình minh, ánh điện của con cá thiết kình cũng phụt tắt. Tới bảy giờ, trời gần sáng rõ. Nhưng sương mù dày đặc đang trải ra ở chân trời, và dùng ống nhòm loại tốt nhất cũng chẳng thấy rõ vật gì. Có thể hình dung được chúng tôi thất vọng và giận dữ đến mức nào!"
Sự mạch lạc được thể hiện ra ở việc miêu tả các thứ theo trình tự thời gian; ở quan hệ nguyên nhân - kết quả (sương mù dày - sự thất vọng)
Sự mạch lạc được thể hiện ở cấu trúc ngôn từ của toàn đoạn văn: cùng, tới, nhưng, cũng,…
Sự mạch lạc được thể hiện qua các từ ngữ bóng bẩy nhưng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chỉ ra các phương tiện liên kết được sử dụng trong đoạn trích sau:"Cách chiếc tàu chiến một hải lí rưỡi, có một vật dài màu đen nổi lên khỏi mặt nước độ một mét. Đuôi nó quẫy mạnh làm nước biển sủi bọt. Chưa ai thấy đuôi cá quẫy sóng mạnh như vậy bao giờ! Con cá lượn hình vòng cung, để lại phía sau một vệt sáng lấp lánh. Chiếc tàu tiến lại gần. Tôi bắt đầu ngắm kĩ con cá. Báo cáo của Helvetia và Shannon hơi cường điệu kích thước của nó. Theo tôi, con cá không dài quá tám mươi mét. Chiều ngang hơi khó xác định, nhưg tôi có cảm tưởng rằng nó cân đối một cách lạ lùng về cả ba chiều."
Sử dụng đại từ "nó" và từ "con cá" để chỉ và thay thế cho "vật dài màu đen". Các từ ngữ đó cũng được lặp lại ở nhiều câu.
Kết hợp sử dụng từ ngữ thay thế và suy nghĩ của tác giả để tạo nên sự liên kết trong đoạn trích.
Sử dụng các từ kết nối như: có, chưa ai thấy, theo tôi,…
Tất cả các đáp án trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đọc đoạn trích ở câu 1 phần Thông hiểu. Chức năng của các phương tiện liên kết ấy là gì?
Đảm bảo sự kết nối về hình thức và nội dung giữa các câu trong đoạn văn.
Đảm bảo sự kết nối về hình thức giữa các câu trong đoạn văn.
Đảm bảo sự hài hoà về bố cục và ngôn từ trong đoạn văn.
Cả A và C.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
How to read a paragraph

Quiz
•
3rd Grade - University
12 questions
Trắc nghiệm Pháp luật đại cương

Quiz
•
University
10 questions
Bài kiểm tra xác suất (thực hành Quizizz)

Quiz
•
University
10 questions
CÂU HỎI CỦNG CỐ

Quiz
•
University
20 questions
Tuần 3 - Tháng 2 - Mùa 5

Quiz
•
University
15 questions
quizz nhóm 2

Quiz
•
University
15 questions
Toán cơ sở

Quiz
•
University
15 questions
Toán có lời văn

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade