
bài 2

Quiz
•
English
•
11th Grade
•
Hard
Phuong Le
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dân trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, không phân biệt (…....) phải thực hiện nghĩa vụ quân sự theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự. Em hãy điền từ ngữ đúng nhất vào chỗ (........) trong câu trên:
dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn
dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn, nghề nghiệp.
dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn, nghề nghiệp, nơi cư trú
dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn, nghề nghiệp, nơi cư trú, nơi làm việc
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự, đối tượng đăng kí nghĩa vụ quân sự gồm:
công dân đủ 17 tuổi trở lên có ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân.
công dân nam đủ 18 tuổi trở lên có ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân.
công dân nam đủ 17 tuổi trở lên và công dân nữ đủ 18 tuổi trở lên.
công dân nữ đủ 18 tuổi trở lên có ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân và công dân nam đủ 17 tuổi trở lên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hằng năm, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp huyện ra lệnh gọi công dân đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu vào ?
tháng Hai.
tháng Ba.
tháng Tư.
tháng Năm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã chuyển Lệnh gọi đăng kí nghĩa vụ quân sự đến công dân cư trú tại địa phương trước thời hạn đăng kí nghĩa vụ quân sự
5 ngày.
7 ngày.
10 ngày.
15 ngày.
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Học sinh trực tiếp đăng kí nghĩa vụ quân sự tại
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Học sinh trực tiếp đăng kí nghĩa vụ quân sự tại
Tổ dân phố hoặc thôn.
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã.
Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
nhà trường nơi đang học.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dân được gọi nhập ngũ khi
đủ 17 tuổi.
đủ 18 tuổi.
17 tuổi.
18 tuổi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Ôn Thi Giữa Học Kỳ 2

Quiz
•
11th Grade
30 questions
LT9-10. VOCAB. UNIT 1 - PART 3

Quiz
•
9th Grade - University
30 questions
Câu hỏi về cách mạng tư sản

Quiz
•
11th Grade
29 questions
45-50

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
PREPOSITION OF PLACE AND TIME (FULL)

Quiz
•
1st - 11th Grade
35 questions
sử 1-35

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
THỰC HÀNH CHỦ ĐỀ 2 -BÀI 3,4 (SỬ 11 MỚI)

Quiz
•
11th Grade
29 questions
18. THE CALENDAR - LỊCH

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
15 questions
Theme Review

Quiz
•
8th - 11th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
12 questions
Red Velvet Brick 09/25

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Last Child & Walden Vocab

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Plot Structure and Literary Elements

Lesson
•
6th - 12th Grade
20 questions
The Crucible Act 1

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Grammar

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Satire/The Lowest Animal Vocabulary

Quiz
•
11th Grade